altopiano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ altopiano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altopiano trong Tiếng Ý.
Từ altopiano trong Tiếng Ý có các nghĩa là cao nguyên, vùng cao, Cao nguyên, 高原. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ altopiano
cao nguyênnoun Se non fosse per i suoi due vulcani questa regione sarebbe un altopiano. Nếu không có hai ngọn núi lửa, vùng này sẽ là cao nguyên. |
vùng caonoun Tapalamaho, è cosi che gli indiani chiamavano questo altopiano. Người Ấn Độ gọi vùng cao nguyên này là Tapalamaho |
Cao nguyênnoun (territorio pianeggiante più alto dal livello marina) Se non fosse per i suoi due vulcani questa regione sarebbe un altopiano. Nếu không có hai ngọn núi lửa, vùng này sẽ là cao nguyên. |
高原noun |
Xem thêm ví dụ
O “altopiano”. Hay “cao nguyên”. |
Il lago Atitlán è un grande lago situato sugli altopiani del Guatemala. Hồ Atitlan (tiếng Tây Ban Nha:Lago de Atitlán) là một hồ lớn tại cao nguyên Guatemala. |
L'edificio centrale del castello è alto cinque piani all'esterno e otto piani all'interno, che assieme al dislivello naturale dell'altopiano garantiscono un'alta protezione ai suoi abitanti in caso di assedio. Kiến trúc lâu đài trung tâm có 5 tầng ở phía ngoài và 8 tầng ở phía trong, và được xây trên một tảng đá cao để bảo vệ người trong thành chống lại những kẻ tấn công dùng kiếm. |
Ubbidendo al comando di Gesù si sforzano di portare la buona notizia del Regno di Dio nelle parti più remote dell’altopiano del Chiapas. Vâng theo mệnh lệnh của Chúa Giê-su, họ cố gắng đem tin mừng về Nước Trời đến các vùng hẻo lánh nhất trên cao nguyên Chiapas. |
Gran parte della vegetazione nella parte occidentale ha caratteristiche simili alla flora dell'altopiano del Chota Nagpur nell'adiacente Jharkhand. Phần lớn thực vật ở phần tây bộ của bang có hệ thực vật tương tự các thực vật của cao nguyên Chota Nagpur thuộc bang Jharkhand láng giềng. |
Questa è solo una fotografia dall'alto, e vi mostra le foreste degli altopiani di Gombe. Đây chỉ là một tấm ảnh từ trên không, nó cho chúng ta thấy vùng cao nguyên rừng rậm của Gombe. |
Territorio: perlopiù montuoso con un altopiano centrale Đất nước: Phần lớn là đồi núi, cao nguyên nằm ở giữa |
Gli agricoltori li usano ancora per guidare i greggi di pecore negli altopiani islandesi, ma la maggior parte sono utilizzati per cavalcare nel tempo libero. Nông dân vẫn sử dụng ngựa nuôi để chăn cừu ở vùng cao nguyên của Iceland, nhưng hầu hết những con ngựa được dùng để cưỡi cạnh tranh và giải trí. |
Per il ARBiH esso era un gateway per l'altopiano di Risovac, che poteva creare le condizioni per un ulteriore progresso verso la costa adriatica. Đối với Quân đội Bosnia, đây là cửa ngõ dẫn tới cao nguyên Risovac, mà từ đây có thể lập thành bàn đạp tiến xa hơn về phía bờ biển Adriatic. |
Né attraversò l’ampia parte centrale della penisola del Sinai, dove il calore intenso arroventa i sassi e la pietra calcarea dell’altopiano. Ông cũng không băng qua vùng trung tâm rộng lớn của Bán Đảo Si-na-i, nơi mà sức nóng gay gắt nung đốt vùng cao nguyên đá sỏi và đá vôi. |
Altopiano di Edom Cao nguyên Ê-đôm |
Prediligono i pendii e gli altopiani e si possono incontrare fino a 1000 metri sul livello del mare, sebbene durante l'inverno migrino verso altitudini inferiori. Chúng thích sườn núi và cao nguyên cao như 1.000 mét (3.300 ft) trên mực nước biển, mặc dù chúng di chuyển thấp hơn trong mùa đông. |
Il Parco nazionale di Zion, nello Utah, si trova alla congiunzione tra il Mojave, il Great Basin Desert e l'Altopiano del Colorado. Công viên Quốc gia Zion ở tiểu bang Utah nằm ở nơi giao tiếp của Hoang mạc Mojave, Đại Bồn địa, và Cao nguyên Colorado. |
(Daniele 8:20) I medi provenivano dall’altopiano fra i monti a est dell’Assiria e i persiani in origine conducevano generalmente vita nomade nella regione a nord del Golfo Persico. (Đa-ni-ên 8:20) Người Mê-đi phát xuất từ vùng cao nguyên đồi núi về phía đông A-si-ri, và người Phe-rơ-sơ nguyên thủy là dân du mục trong vùng phía bắc Vịnh Ba Tư. |
I persiani, invece, risiedevano nella parte sud-occidentale dell’altopiano, a est della valle del Tigri. Thế nhưng người Phe-rơ-sơ lại sống tập trung ở miền tây nam cao nguyên, phía đông Thung Lũng Tigris. |
Altopiani orientali di Transgiordania Bình Nguyên Phía Đông của Xuyên Giô Đanh |
Situata su un grande altopiano, ha un clima temperato e uno stupendo paesaggio collinare che si estende per centinaia di chilometri. Vì nằm trên cao nguyên Phi Châu rộng lớn, Uganda có khí hậu ôn hòa và cảnh đồi núi ngoạn mục trải dài hàng trăm kilômét. |
Essa corre parallela a quella del Caucaso Maggiore, a una distanza media di circa 100 km a sud e delimita l'altopiano armeno da nord a nord-est. Nó chạy song song với dãy núi Đại Kavkaz, với khoảng cách trung bình với rặng núi này là khoảng 100 km (60 dặm Anh) về phía nam và giới hạn bằng sơn nguyên Armenia ở phía bắc và đông bắc. |
Dalle piogge cadute a migliaia di chilometri nell'altopiano dell'Angola ci ha impiegato quasi cinque mesi per arrivare qui Mưa đã rơi trên vùng cao xa xôi của Angola và phải mất gần 5 tháng để có thể đến được đây. |
La città principale dell’altopiano peruviano è Puno, situata all’estremità nord-occidentale del lago Titicaca, il più alto lago navigabile del mondo. Thủ phủ của vùng Altiplano thuộc Peru là Puno, tọa lạc ở phía tây bắc hồ Titicaca, hồ cao nhất thế giới có tàu bè đi lại được. |
Monti/altopiani a est del Giordano Núi/Cao nguyên đông Giô-đanh |
Testimoni che vanno a compiere il ministero sull’altopiano del Chiapas Các Nhân Chứng đang làm thánh chức trên cao nguyên Chiapas |
Sebbene la lingua principale del Perú sia lo spagnolo, sull’altopiano si parlano anche il quechua e l’aymará. Dù Tây Ban Nha là ngôn ngữ chính của Peru, tiếng Quechua và Aymara cũng được nói ở Altiplano. |
Grazie al suo amore per il genere umano, molte persone che vivono sull’altopiano andino stanno entrando a far parte della folla che glorifica la sua maestosa casa di vera adorazione. — Aggeo 2:7. Nhờ tình yêu thương của Đức Giê-hô-va đối với nhân loại, nhiều người ở vùng cao nguyên Altiplano trong dãy Andes được ở trong số đám đông tôn vinh nhà thờ phượng thật huy hoàng của Ngài.—A-ghê 2:7. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altopiano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới altopiano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.