ambulant trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ambulant trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambulant trong Tiếng Hà Lan.
Từ ambulant trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lưu động, đi lại, đi dạo, đi bộ, đi rong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ambulant
lưu động(itinerant) |
đi lại(ambulant) |
đi dạo(walking) |
đi bộ(walking) |
đi rong
|
Xem thêm ví dụ
Vandaag hebben we het moderne multikanaal-cochleair implantaat, een ambulante operatie. Và ngày nay chúng ta có công nghệ cấy ghép ốc tai nhiều kênh hiện đại một thủ tục điều trị ngoại trú. |
Kevin Thompson van de Universiteit van Zuid-Florida (VS) zegt dat BDD waarschijnlijk zeldzaam is en „misschien 1,0 à 2,0% van de algemene bevolking treft en 10 à 15% van de ambulante psychiatrische patiënten”. Kevin Thompson thuộc Trường Đại Học South Florida ở Hoa Kỳ cho biết số người mắc chứng BDD không nhiều, “có lẽ chỉ chiếm từ 1-2% dân số, và từ 10 -15% số bệnh nhân tâm thần ngoại trú”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambulant trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.