anã trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anã trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anã trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ anã trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chú lùn, người lùn, rất nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anã
chú lùnnoun Ela abandonou os anões para se juntar com um príncipe e todo o mundo descobriu. Cô ta đã ruồng bỏ các chú lùn để trốn đi cùng hoàng tử, ai mà chẳng biết. |
người lùnnoun Bem, aqui está um anão que ela não envolverá tão facilmente. Có người Lùn ở đây, thì khó mà bẫy ta được. |
rất nhỏnoun |
Xem thêm ví dụ
O objeto Cha 110913-773444 é por vezes referido como a menor anã marrom conhecida, mas sua massa é muito baixa para ser catalogada como tal (8 vezes a massa de Júpiter). Ngôi sao Cha 110913-773444 được cho là sao lùn nâu nhỏ nhất, nhưng khối lượng của nó lại rất nhỏ (8 MJ). |
Em condições normais, esta anã branca continuará a esfriar-se durante mais de bilhões de anos, enquanto seu raio se manteria essencialmente sem mudanças. Dưới những điều kiện thông thường, sao lùn trắng sẽ lạnh dần đi trong hàng tỷ năm trong khi bán kính của nó thì không đổi. |
Um modelo alternativo que permite à anã branca acumular massa de maneira estável sem converter-se em uma nova denomina-se binária próxima fonte de raio X supersuave(CBSS). Cũng có mô hình cho phép sao lùn trắng bồi tụ khối lượng một cách đều đặn mà không phải trải qua vụ nổ sao mới, mô hình này được gọi là hệ sao đôi với nguồn tia X siêu mềm (CBSS). |
Até mesmo a anã vermelha maior tem somente cerca de 10% da luminosidade do Sol. Thậm chí những ngôi sao lùn đỏ lớn nhất cũng chỉ có độ sáng bằng 10% của Mặt Trời. |
Como se calcula que o tempo requerido para uma anã branca atingir este estado seja maior do que a atual idade do universo (13,8 bilhões de anos), não se espera que alguma anã negra já exista no universo, e a temperatura das anãs brancas mais frias é um dos limites observacionais da idade do universo. Bởi vì thời gian cần thiết để một sao lùn trắng đạt tới trạng thái này được tính toán là lâu hơn cả tuổi của vũ trụ (13,8 tỷ năm), do vậy không có một sao lùn đen nào được cho là tồn tại trong Vũ trụ, và nhiệt độ của sao lùn trắng lạnh nhất là một trong những giới hạn quan sát về tuổi của vũ trụ. |
Daqui a cerca de 5 mil milhões de anos, o Sol irá arrefecer e expandir-se até muitas vezes o seu diâmetro atual (tornando-se uma gigante vermelha), antes de perder para o espaço as suas camadas exteriores numa nebulosa planetária e de deixar para trás os restos estelares conhecidos por anã branca. Trong khoảng 5 tỷ năm tới, Mặt Trời sẽ nguội dần và nở ra nhiều lần kích thước hiện tại (trở thành một sao khổng lồ đỏ), trước khi lớp ngoài của nó tách ra trở thành một tinh vân hành tinh và để lại một tàn tích sao, tức sao lùn trắng. |
Lalande 21185 é uma estrela anã-vermelha da constelação de Ursa Maior. Lalande 21185 là một ngôi sao thuộc chòm sao Đại Hùng. |
Além desse limite, a anã branca entraria em colapso. Vượt qua khối lượng tới hạn này, sao lùn trắng sẽ bị co sụp. |
As anãs vermelhas mais fracas no aglomerado têm magnitude 26, enquanto uma anã branca de magnitude 28 foi também descoberta. Sao lùn đỏ trong đám có cấp sao là +26, và sao lùn trắng với cấp sao +28 cũng đã được phát hiện. |
O nome “anã negra” também foi aplicado a objetos subestelares que não têm massa suficiente (menos de aproximadamente 0,08 massa solar) para manter a fusão nuclear do hidrogênio. Thuật ngữ "sao lùn đen" đã được sử dụng cho các vật thể dưới sao (substellar object) mà không có đủ khối lượng, xấp xỉ nhỏ hơn 0,08 khối lượng Mặt Trời, để duy nhiệt phản ứng tổng hợp hạt nhân hiđrô bên trong. |
Mas nem me meti em lutas de bar em 1975 e no velho Oeste, nem deixei tecnologia da estrela anã nas mãos de terroristas, ou transformei-me a mim próprio num assustador monstro pássaro. Nhưng tôi cũng không kéo mình vào những cuộc đánh nhau năm 1975 ở Miền Tây, đưa công nghệ sao con vào tay của những tên khủng bố, hoặc là biến mình thành một con quái vật chim đáng sợ. |
Este sistema de exoplanetas foi descoberto em Fevereiro de 2017, e todos ficaram excitados porque são sete planetas similares à Terra a orbitar uma estrela anã vermelha. Đây là một hệ ngoại hành tinh được khám phá vào tháng 2 năm 2017, nó khiến mọi người thích thú bởi vì có bảy hành tinh cỡ Trái Đất đang quay quanh một ngôi sao đỏ tí hon. |
Este resultaria em uma (recorrente) explosão de nova — uma estrela variável cataclísmica — e a luminosidade da anã branca rapidamente aumentaria várias magnitudes durante um período de vários dias ou meses.. Đây chính là vụ nổ sao mới (tái diễn) —sao biến quang biến động lớn—và độ sáng của sao lùn trắng nhanh chóng tăng lên vài cấp chỉ trong vài ngày hoặc vài tháng. |
Já viu uma anã? Anh đã bao giờ thấy phụ nữ người lùn chưa? |
Em 2004, astrônomos do VLT obtiveram a primeira imagem de um exoplaneta, 2M1207b, orbitando uma anã marrom a 173 anos-luz de distância. Năm 2004, kính VLT đã cho phép các nhà thiên văn học chụp được bức ảnh trực tiếp đầu tiên về một hành tinh ngoại hệ 2M1207b, nó quay xung quanh lùn nâu cách Mặt Trời 173 năm ánh sáng. |
Um sistema binário de estrelas que inclui uma anã branca próxima pode produzir alguns tipos dessas explosões estelares espetaculares, incluindo a nova e a supernova Tipo 1a. Một hệ sao đôi có một sao lùn trắng có thể tạo ra những vụ nổ sao lớn kiểu này, gồm sao mới và siêu tân tinh kiểu Ia. |
Para uma hipotética vida dos prótons de 1037 anos, Adams e Laughlin calculam que o decaimento do próton elevará a temperatura superficial efetiva de uma velha anã branca de 1 massa solar para aproximadamente 0,06 K. Embora frio, acredita-se que isto seja muito mais quente que a radiação cósmica de fundo daqui a 1037 anos., §IVB. Với giả thiết thời gian sống của proton là 1037 năm, Adams và Laughlin tính toán rằng proton phân rã sẽ làm tăng nhiệt độ bề mặt hữu hiệu của một sao lùn trắng già khối lượng bằng khối lượng Mặt Trời lên xấp xỉ 0,06 K. Mặc dù vẫn rất lạnh, nó được cho vẫn còn nóng hơn nhiệt độ của bức xạ nền vi sóng vũ trụ trong 1037 năm nữa của tương lai., §IVB. |
Uma estrela anã de classe M como Gliese 581 tem uma massa muito menor que a do Sol, o que faz com que a região do núcleo da estrela queime hidrogênio mais lentamente. Với một sao lùn loại M như Gliese 581 có khối lượng thấp hơn nhiều so với Mặt Trời, khiến cho vùng lõi của ngôi sao thực hiện phản ứng tổng hợp hidrô với tốc độ rất thấp. |
Ver artigo principal: Astronomia solar A uma distância de oito minutos-luz, a estrela mais frequentemente estudada é o Sol, uma típica estrela anã da sequência principal da classe estrelar G2 V, com idade de aproximadamente 4,6 Gyr. Bài chi tiết: Mặt trời Ở khoảng cách khoảng tám phút ánh sáng, ngôi sao thường được nghiên cứu nhất là Mặt trời, một ngôi sao lùn căn bản trong dãy chính của lớp sao G2 V, và có khoảng 4.6 tỷ năm tuổi. |
Ele disse que és uma coruja-anã. Ông ta nói cậu là cú tí hon. |
A Grande Nuvem de Magalhães, com mais de 30 bilhões de estrelas, é considerada por uns uma galáxia anã, enquanto outros a consideram uma galáxia comum orbitando a Via Láctea. Đám mây Magellan Lớn, có trên 30 tỷ ngôi sao, đôi khi được phân loại như là một thiên hà lùn trong khi những người khác xem nó là một thiên hà chính thức quay quanh dãi Ngân Hà. |
Depois, uma amiga de um amigo meu teve uma filha que era anã. Một người bạn của bạn tôi có một cô con gái bị chứng thấp bé. |
Será uma pila anã. Đó sẽ là cái dương vật cùng cỡ tên lùn. |
Uma anã marrom no limite de sua massa máxima pode ser quente o bastante para promover o esgotamento do lítio, quando são jovens. Trái lại, các ngôi sao lùn nâu ở có khối lượng lớn nhất có thể đủ nóng để tiêu thụ hết lithium khi chúng đang còn trẻ. |
O "novo" nome mostra, de forma clara, que a 'Cavendish anã' é triplóide, com três grupos de cromossomas, todos derivados de Musa acuminata, agora designada pelo "A". Tên gọi "mới" chỉ rõ ràng rằng 'Cavendish lùn' là dạng tam bội, với ba bộ nhiễm sắc thể, tất cả đều phát sinh từ Musa acuminata được gọi tắt bằng chữ cái "A". |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anã trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới anã
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.