and trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ and trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ and trong Tiếng Anh.
Từ and trong Tiếng Anh có các nghĩa là và, cùng, còn, And. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ and
vàconjunction (used to string together sentences or sentence fragments in chronological order) I got off at the bus stop and went to the right. Tôi rời khỏi trạm xe buýt và đi sang phải. |
cùngconjunction This morning, my friend and I went to buy airline tickets. Sáng nay, tôi cùng bạn tôi đi mua vé máy bay. |
cònadverb He is already skilled in both math and literature. Nó đã giỏi toán, còn giỏi cả văn. |
And
And I think my son has an animal hidden in here somewhere. And Tôi nghĩ con tôi đag có 1 con thú ẩn giấu đâu đó. |
Xem thêm ví dụ
They were frustrated, and they had achieved much less than what they had hoped for. Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng. |
The awards were initially focused on computer games, but were later extended to include console games as well, owing to the success of video game consoles such as the Sega Master System and the Sega Mega Drive in the United Kingdom. Các giải thưởng ban đầu tập trung vào các trò chơi máy tính, nhưng sau đó được mở rộng để bao gồm các game console, nhờ sự thành công của các game console như Sega Master System và Sega Mega Drive ở Anh. |
2 For the building of mine ahouse, and for the laying of the foundation of Zion and for the priesthood, and for the debts of the Presidency of my Church. 2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta. |
The people of Leptis and the Vandals both paid a heavy price for this in 523 AD when a group of Berber raiders sacked the city. Người dân Leptis và Vandals đã phải trả một giá đắt cho điều này trong năm 523 khi một nhóm người du mục Berber cướp phá thành phố. |
Although Saturday March 13 year 1971 is commonly given as her birth date she celebrates her birthday on March 6, and this is the date of birth on her ID card. Mặc dù ngày 12 tháng 3 thường được đưa ra là ngày sinh của cô, cô ấy kỷ niệm sinh nhật của mình vào ngày 6 tháng 3, và đây là ngày sinh trên thẻ ID của cô. |
Thus, Jesus and his apostles taught that he was “the Son of God,” but it was later churchmen who developed the idea of “God the Son.” Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
And I think one thing we have in common is a very deep need to express ourselves. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
Don’t look at it and you won’t spill it.’ Đừng có nhìn nó, như vậy cô sẽ không làm nó đổ ra.” |
And the longer your talk, the simpler it must be made and the stronger and more sharply defined your key points must be. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
You will also smile as you remember this verse: “And the King shall answer and say unto them, Verily I say unto you, Inasmuch as ye have done it unto one of the least of these my brethren, ye have done it unto me” (Matthew 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Once your Google Ads and Salesforce accounts are linked, you need to choose which Salesforce milestones – lead statuses and opportunity stages – to monitor for conversions. Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi. |
Fulvic acids are poly-electrolytes and are unique colloids that diffuse easily through membranes whereas all other colloids do not. Axit fulvic là đa-điện giải và là chất keo duy nhất dễ dàng khuếch tán qua màng trong khi tất cả các chất keo khác thì không. |
And what's good about this, I think, is that it's like a moment in time, like you've turned around, you've got X-ray vision and you've taken a picture with the X-ray camera. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
I suggest you return to your duties and drop this matter. Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi. |
“It is a humbling experience to come here and spend time listening to instruction,” Brother Swingle said, adding: “You go away from here much better equipped to magnify Jehovah.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
Albert Einstein (in one of his 1905 papers) and Marian Smoluchowski (1906) brought the solution of the problem to the attention of physicists, and presented it as a way to indirectly confirm the existence of atoms and molecules. Albert Einstein (trong một trong 1905 bài báo của ông) và Marian Smoluchowski (1906) đã đưa ra giải pháp cho vấn đề với sự chú ý của các nhà vật lý, và trình bày nó như một cách để gián tiếp xác nhận sự tồn tại của các nguyên tử và phân tử. |
And for some strange reason, I thought of you. Và vì một lý do kỳ lạ nào đó, con nghĩ tới mẹ. |
As disciples of Jesus Christ, we ought to do all we can to redeem others from suffering and burdens. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
One compliment, and now you're coasting. Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc. |
You will be able to declare in simple, straightforward, and profound ways the core beliefs you hold dear as a member of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Song 191 and concluding prayer. Bài hát 107 và cầu nguyện kết thúc. |
The municipality covers the western part of the Land van Maas en Waal, an island located between the Meuse and Waal rivers. Tỉnh này nằm ở phía tây của Land van Maas en Waal, một hòn đảo nằm giữa sông Meuse và Waal. |
It also has legal recognition in Nunavik—a part of Quebec—thanks in part to the James Bay and Northern Quebec Agreement, and is recognised in the Charter of the French Language as the official language of instruction for Inuit school districts there. Nó cũng được công nhận về mặt pháp lý tại Nunavik-một phần của Québec-một phần nhờ vào Hiệp định James Bay và Bắc Québec, và được ghi nhận trong Hiến chương ngôn ngữ Pháp là ngôn ngữ chính thức giảng dạy cho các học khu Inuit ở đó. |
The low nutrient level, extreme pressure and lack of sunlight create hostile living conditions in which few species are able to exist. Mật độ dinh dưỡng thấp, áp lực nước cực mạnh cùng với việc không có ánh sáng chiếu tới đã tạo nên điều kiện sống bất lợi làm cho nơi đây có rất ít các loài sinh vật có khả năng tồn tại. |
And this enables them to orient in complete darkness. Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ and trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới and
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.