ânimo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ânimo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ânimo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ânimo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là can đảm, linh hồn, 靈魂, dũng cảm, tính khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ânimo
can đảm(courage) |
linh hồn(soul) |
靈魂(soul) |
dũng cảm(bravery) |
tính khí(mood) |
Xem thêm ví dụ
Durante as refeições e em outras ocasiões oportunas, anime os membros de sua família a contar os resultados que tiveram na pregação. Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng. |
Isso anima o povo aí fora, Então deixe. Mọi người ở đây đều sợ nên cứ treo đấy thôi. |
A religião é o suspiro da criatura oprimida, o ânimo de um mundo sem coração e a alma de situações sem alma. Tôn giáo là tiếng thở dài của loài người bị đàn áp, trái tim của một thế giới không trái tim, và linh hồn của những điều kiện vô hồn. |
Um conjunto de duas partes chamado "Anime Legends Edition" foi lançado em 8 de janeiro de 2008 e 4 de março de 2008, com cada conjunto contendo cinco DVDs. Phiên bản DVD 2 phần mang tên "Anime Legends Edition" ra mắt vào hai ngày 8 tháng 1, 2008 và 4 tháng 3 2008, mỗi phần gồm 5 đĩa DVD. |
“E aconteceu que a voz do Senhor lhes falou em suas aflições, dizendo: Levantai a cabeça e tende bom ânimo, porque sei do convênio que fizestes comigo; e farei um convênio com o meu povo e libertá-lo-ei do cativeiro. “Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ. |
Ora bem, a história de que as plantas são organismos inferiores foi formalizada há muito tempo por Aristóteles. Em " De Anima " — um livro muito influente para a civilização ocidental — escreveu que as plantas se encontram na fronteira entre a vida e a não- vida. Ngày nay câu chuyện về các thực vật bậc thấp nhờ Aristotle mà đã trở nên phổ biến chính thức từ nhiều năm trước trong quyển " De Anima ".. một cuốn sách có tầm ảnh hưởng lớn đối với nền văn minh phương Tây.. đã viết rằng thực vật nằm ở ranh giới giữa sống và không sống. |
Menos dramáticos, porém bem mais comuns, são os casos de ânimos exaltados e palavras ásperas suscitados por filas lentas, ligações intermináveis de telemarketing ou filhos que relutam em atender a nossas instruções. Ở một mức độ kém bi thảm hơn nhưng phổ biến nhiều hơn là cơn giận dữ và những lời nói cay nghiệt thốt ra khi phản ứng với những khách hàng đang sắp hàng và nhích đi rất chậm, những cú điện thoại chào hàng liên tục, hoặc các trẻ em chậm phản ứng đối với những lời chỉ dẫn của chúng ta. |
Anima nosso coração. nói năng phải thì thật an ủi thay. |
O grupo de techno/trance music I've Sound primeiro ganhou notoriedade por fazer músicas-tema para jogos de computador eroge, e depois por entrar no mercado de animes e compor temas para eles. Nhóm nhạc techno/trance I've Sound đã tự tạo tên tuổi cho bản thân qua việc sáng tác nhạc chủ đề cho các công ty game eroge và rồi tham gia vào lĩnh vực anime. |
Hoje os ânimos estão lá em cima: — Jessica Hôm nay tất cả bọn chúng đều khỏe mạnh. - Jessica? |
O ÂNIMO dos judeus em Babilônia muda completamente! Tâm trạng của người Do Thái ở Ba-by-lôn thay đổi rất nhiều. |
Essa subcultura começou no Japão na década de 1980, com pelúcias e adesivos de personagens, , mas só se tornou um fenômeno no século XXI, quando a cultura dos animes tornou-se relativamente bem conhecida através da Internet. Việc trang trí xe như vậy đã bắt đầu từ những năm 1980 qua việc trưng bày các nhân vật làm bằng vải bông và dán hình, nhưng chỉ trở thành một hiện tượng lúc bước vào thế kỷ 21, khi nền văn hóa otaku trở nên nổi tiếng qua Internet. |
“Paz neste mundo e vida eterna no mundo vindouro” é o que Ele promete.11 É por isso que Ele nos ordena a “[ter] bom ânimo”. “Sự bình an trong đời này và cuộc sống vĩnh cửu trong thế giới mai sau” chính là điều Ngài đã hứa.11 Đó là lý do tại sao Ngài truyền lệnh cho chúng ta “hãy vui lên.” |
O anime, também intitulado Fairy Tail e dirigido por Shinji Ishihira, estreou na TV Tokyo em 12 de outubro de 2009. Anime, cũng có tiêu đề Fairy Tail và đạo diễn bởi Ishihira Shinji, chiếu trên TV Tokyo vào ngày 12 tháng 10 năm 2009 . |
34 Por isso é bom, ao preparar discursos, considerar a disposição de ânimo com que deve ser proferido. 34 Bởi thế cho nên, ngay khi sửa soạn bài giảng, ta phải suy nghĩ về tâm trạng thích hợp khi trình bày bài giảng. |
O primeiro trabalho das duas foi a gravação da música Yakusoku Wa Iranai, abertura do anime The Vision of Escaflowne. Lần hợp tác đầu tiên của họ là single đầu tay năm 1996 của Sakamoto, "Yakusoku wa Iranai", bài hát mở đầu cho anime The Vision of Escaflowne. |
Os votos que vão efectuar... não devem ser feitos de ânimo leve e sem oração. Lời thề các con sắp nói phải được suy nghĩ cẩn thận và cầu nguyện. |
Até agora, foram lançados quatro filmes de Bleach, todos foram dirigidos por Noriyuki Abe, o mesmo diretor da série de anime. Có bốn bộ phim dựa trên Bleach, tất cả đều được đạo diễn bởi Noriyuki Abe, giám đốc của Bleach anime. |
Dos oito DVDs liberados para a primeira temporada da série Clannad, seis ficaram em primeiro lugar durante a primeira semana de vendas de DVDs de anime no Japão. Bộ anime CLANNAD đầu tiên phát hành trong trọn 8 bộ DVD, sáu trong số đó đứng hạng nhất về lượng đĩa anime tiêu thụ trong tuần đầu tiên phát hành ở Nhật. |
É muito melhor desenvolver uma disposição de ânimo boa, do que uma péssima. Nuôi dưỡng một tính tình vui vẻ thì lợi ích hơn là nuôi dưỡng một tính tình xấu. |
Para ver se anima. Coi nó có đốt cháy hắn không. |
Dragon Ball Super é uma série de televisão de anime japonesa produzida por Toei Animation que começou a ser exibida em 5 de julho de 2015 na Fuji TV. Dragon Ball Super là anime Nhật Bản sản xuất bởi Toei Animation bắt đầu phát sóng từ 5 tháng 7 năm 2015 trên Fuji TV. |
O evangelho de Jesus Cristo nos dá a força e a perspectiva eterna para enfrentar com bom ânimo o que virá pela frente. Phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô cho chúng ta sức mạnh và viễn ảnh vĩnh cửu để đương đầu với điều đang xảy đến với sự vững lòng. |
Mas, anime-se! Nhưng đừng nản lòng. |
Anime é uma forma de arte, especificamente animação, que inclui todos os gêneros encontrados no cinema, mas ele pode ser erroneamente classificado como um gênero. Anime là một hình thái nghệ thuật, hoạt họa đặc trưng; bao gồm tất cả các thể loại được xây dựng trong điện ảnh, nhưng anime cũng có thể bị phân loại nhầm lẫn như một thể loại. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ânimo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ânimo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.