anyone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anyone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anyone trong Tiếng Anh.

Từ anyone trong Tiếng Anh có các nghĩa là ai, bất cứ ai, bất cứ người nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anyone

ai

pronoun

Not being useful to anyone is simply being worthless.
Không có ích cho bất kỳ ai thì đơn giản là vô dụng.

bất cứ ai

pronoun

We have to get that document back before Tom shows it to anyone.
Chúng ta phải lấy lại tài liệu đó trước khi Tom đưa nó cho bất cứ ai.

bất cứ người nào

pronoun

Xem thêm ví dụ

1 Are you acquainted with anyone who has become inactive?
1 Anh chị có quen người nào đã ngưng rao giảng không?
I knew it would mean prison if anyone discovered I was up to my old experiments.
Tôi biết là sẽ bốc lịch chắc nếu ai đó biết tôi lại làm thí nghiệm cũ của mình.
Why is sexual interest in anyone who is not one’s own marriage mate unacceptable?
Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
It's an online tool that allows anyone to combine video with content pulled live directly from the web.
Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web.
Does anyone know where the Freeman Building is?
ai biết tòa nhà Freeman ở đâu không?
I don't think I'll ever find anyone as good as you in the basement.
Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm.
For a while I could hardly see anyone in the congregation, but I could see and feel the brilliant and beautiful smiles of our Saints.
Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu.
You know better than anyone, if... if everything around you crumbles, then you're the cause.
Em là người biết rõ hơn ai hết, rằng nếu mọi thứ xung quanh em đổ vỡ, thì chính em đã gây ra chuyện đó.
Anyone who tries to converse with her has to do all the talking.
Nếu ai tìm cách nói chuyện với bà thì người ấy phải nói một mình.
“Why isn’t anyone asking me how I ended up in North Philadelphia?”
“Tại sao không ai hỏi làm sao tôi ở Bắc Philadelphia?”
They collect a fee from anyone with money.
Họ thu phí từ bất cứ ai có tiền.
Anyone.
Bất cứ ai.
You can't tell anyone, Alan.
Anh không thể cho ai biết, Alan.
I was as smelly and as depressed as anyone in line.
Tôi cũng hôi hám và tràn trề thất vọng như bất kì ai trong hàng.
I sure wouldn't want anyone reaching into my mind.
Chính tôi cũng không muốn ai đọc được suy nghĩ của mình cả.
We don't want anyone to get hurt.
Chúng tôi không muốn làm tổn thương ai cả.
And I couldn't trust anyone.
Và tôi không thể tin một ai.
Caiaphas knows that the Jews are sensitive about anyone claiming to be the Son of God.
Cai-pha biết người Do Thái rất kỵ khi nghe ai đó tự xưng là Con Đức Chúa Trời.
I just don't think anyone's gonna listen.
Tôi không nghĩ có ai sẽ nghe.
If I expect anything for the future, it is to die without anyone taking notice.”—Arnulfo, a 15-year-old homeless boy.
Nếu tôi có mong đợi gì ở tương lai, thì đó chỉ là chết mất xác mà chẳng ai thèm biết đến”.—Arnulfo, một thiếu niên vô gia cư 15 tuổi đã phát biểu như trên.
No one will have pain because he is sick, nor will anyone have to die.
Không ai còn bị đau vì bệnh hoạn, cũng không còn ai phải chết nữa.
And nothing anyone ever says about you can change that.
Và không một điều gì ai đó nói về các chị em có thể thay đổi được điều đó.
Has anyone fired a gun before?
Ai từng bắn súng chưa?
You cannot tell anyone about this situation
Không được cho ai biết về chuyện này
A haughty attitude can cause us to feel that we do not need guidance from anyone.
Tính kiêu ngạo có thể khiến chúng ta nghĩ rằng mình không cần sự hướng dẫn của bất kỳ ai.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anyone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới anyone

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.