anything else trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anything else trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anything else trong Tiếng Anh.
Từ anything else trong Tiếng Anh có các nghĩa là khác, dị biệt, cái khác, nữa, khác biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anything else
khác
|
dị biệt
|
cái khác
|
nữa
|
khác biệt
|
Xem thêm ví dụ
Mama, before you say anything else, I've been asked to prom. Mẹ, trước khi mẹ nói bất cứ điều gì, con đã được mời đến vũ hội. |
Regarding his pioneer ministry, he says: “I can’t imagine doing anything else. Anh nói về thánh chức tiên phong của mình: “Tôi không thể tưởng tượng mình làm bất cứ điều gì khác. |
Whoever owned it clearly thought it was more important than anything else he had. Ai mà có nó thì hẳn là nó còn quý hơn bất cứ thứ gì |
You want anything else? Ông còn muốn thêm gì nữa không? |
Let me know if you need anything else Còn cần gì nữa cứ dặn dò đệ là được rồi |
Anything else? Còn gì nữa không? |
Was anything else taken? Có thứ gì khác bị mất không? |
You said you didn't want anything else. Chính chỉ bảo không muốn thứ gì khác. |
You are prettier than anything else in the world! " Bạn đang đẹp hơn bất cứ điều gì khác trên thế giới! " |
Anything else, we're set. Còn thứ gì khác, chúng ta sẽ bố trí. |
Don't bid on anything else. Đừng trả giá cho bất cứ gì nữa. |
Are you sure you didn't tell him anything else? Em có chắc là không nói với hắn ta điều gì? |
If he’d been yelling, or scolding, or anything else she might have known what to do. Nếu anh quát lên, hoặc gắt gỏng, hoặc gì đó, cô có lẽ sẽ biết phải làm gì. |
9 The heart is more treacherous* than anything else and is desperate. 9 Lòng là gian trá hơn hết và thật khó lường. |
And more than anything else, he really likes you Ha Ni. Và hơn hết là nó rất thích con, Ha Ni. |
I would never write with anything else. Tôi sẽ không bao giờ viết bằng chúng. |
They acted as if to think anything else was absurd, claiming “that Mormonism was bunk.” Họ hành động như thể nghĩ rằng bất cứ điều gì khác đều là vô lý, cho rằng “đạo Mặc Môn là xàm bậy.” |
It's hard for me to focus on anything else I've been tasked to do. Rất khó để tôi có thể tập trung vào bất kỳ thứ gì khác ngoài nhiệm vụ được giao. |
“The heart is more treacherous than anything else and is desperate.” —Jeremiah 17:9. “Lòng người ta là dối-trá hơn mọi vật, và rất là xấu-xa: ai có thể biết được?”.—Giê-rê-mi 17:9. |
If I write on anything else, it won't work. Nếu ta viết trên thứ gì khác nó sẽ không hoạt động, |
You think of anything else, you let us know. hãy cho chúng tôi biết. |
It has impacted my life and that of my family more than anything else. Nó đã ảnh hưởng cuộc sống của tôi và của gia đình tôi hơn bất cứ điều gì khác. |
Do you need anything else? Anh có cần gì nữa không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anything else trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới anything else
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.