apparatuur trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apparatuur trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apparatuur trong Tiếng Hà Lan.

Từ apparatuur trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thiết bị, dụng cụ, phần cứng, máy móc, máy thu thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apparatuur

thiết bị

(device)

dụng cụ

(device)

phần cứng

(hardware)

máy móc

(device)

máy thu thanh

Xem thêm ví dụ

Wijzigingen of aanpassingen die niet expliciet door Google zijn goedgekeurd, kunnen ervoor zorgen dat je recht om de apparatuur te gebruiken, ongeldig wordt verklaard.
Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn.
Sagamihara Campus (ISAS) – Ontwikkeling van experimentele apparatuur voor raketten en satellieten.
Khu Sagamihara (ISAS) - Phát triển các thiết bị thử nghiệm cho tên lửa và vệ tinh.
Kennisgeving: De regelgeving van Industry Canada maakt het mogelijk dat wijzigingen of aanpassingen die niet expliciet door Google zijn goedgekeurd, ervoor kunnen zorgen dat je recht om de apparatuur te gebruiken, ongeldig wordt verklaard.
Thông báo: Quy định của Bộ công nghiệp Canada cho biết những thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể làm vô hiệu quyền vận hành thiết bị này của bạn.
U kunt bijvoorbeeld voor de les een cursist of een presidiumlid van uw hulporganisatie vragen het leslokaal en de audiovisuele apparatuur klaar te zetten zodat u meer tijd heeft de deelnemers te begroeten als zij het lokaal binnenkomen.
Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng.
Falen van de apparatuur tijdens het inlezen van de gegevens leidde op 7 december tot verlies van zes foto’s.
Một sự thất bại của bộ khuếch đại vào ngày cuối cùng của việc đọc, 7 tháng 12, dẫn đến việc bị mất sáu bức ảnh.
Met hulp van de Heer vonden ze een locatie, en enkele dagen vóór de conferentie werd de noodzakelijke apparatuur verhuisd, klaargezet en getest.
Với sự giúp đỡ của Chúa, họ đã tìm ra một địa điểm, và máy móc thiết bị cần thiết đã được chuyển đến, bố trí và thử nghiệm trong một vài ngày trước đại hội.
Maar er was iets nóg belangrijker, denk ik, dan de apparatuur.
Nhưng theo tôi có thứ còn quan trọng hơn, hơn cả phương tiện hành nghề.
De Jak-28PP (Brewer-E) was een aangepaste Brewer-C, uitgerust met apparatuur voor elektronische oorlogvoering en elektronische tegenmaatregelen.
Yak-28PP (NATO 'Brewer-E') được cải tạo từ 'Brewer-C' được trang bị để tác chiến điện tử/đối phó điện tử.
Die apparatuur moet erin voor alles koud wordt.
Ta cần đưa máy nghe lén vào hộp trước khi nó nguội.
Als je de levensduur van je apparatuur verlengt, draag je bij aan het beperken van de hoeveelheid afval en help je de EU haar doelstellingen te behalen.
Bằng cách đơn giản là kéo dài tuổi thọ thiết bị của mình, bạn sẽ giảm được rác thải và giúp EU đạt được mục tiêu.
Dit is een begraafplaats voor apparatuur.
Đây là một nghĩa trang thiết bị.
Omdat hulpverleningsinstanties het gebouw in gebruik hadden genomen waar de apparatuur voor de vertolking stond opgesteld, moesten ze een plek vinden met de noodzakelijke technische vereisten en digitale telefoonlijnen om de simultane vertolking te kunnen verrichten.
Vì đội quản lý cấp cứu những người gặp tai họa trưng dụng trung tâm dịch vụ nơi mà máy móc thiết bị phiên dịch đã được bố trí, nhóm phiên dịch phải tìm ra một cơ sở có đường dây điện thoại số tự và những đòi hỏi kỹ thuật cần thiết khác để cung cấp công việc phiên dịch trực tiếp và ở xa.
We hebben toch apparatuur bij ons... om gasachtige afwijkingen te meten?
Vậy còn các thiết bị ta đang mang theo... để phân loại các thể khí bất thường thì sao?
Kunt u ons iets vertellen over de gestolen apparatuur?
Thầy có thể cho biết thêm về những dụng cụ bị đánh cắp không?
Kun je de benodigde apparatuur regelen?
Anh có thiết bị để đọc nó chứ?
Eerder heb ik gesproken over het gebruik van apparatuur om de manier waarop wij de ziekte behandelen enorm te veranderen.
Trước đó tôi đã nói về ứng dụng những thiết bị thay đổi mạnh mẽ phương pháp điều trị bệnh
Dit product voldoet aan de Richtlijn 2011/65/EU van het Europees Parlement en de Raad van 8 juni 2011 betreffende beperking van het gebruik van bepaalde gevaarlijke stoffen in elektrische en elektronische apparatuur (RoHS) en de daarbij behorende herzieningen.
Sản phẩm này tuân thủ Chỉ thị 2011/65/EU ngày 8 tháng 6 năm 2011 của Nghị viện và Hội đồng châu Âu về hạn chế việc sử dụng một số chất nguy hiểm nhất định trong thiết bị điện và điện tử (RoHS) cũng như các phần sửa đổi của Chỉ thị.
Er is ook geavanceerde apparatuur ontworpen.
Người ta cũng chế ra những dụng cụ tinh vi.
Als er terreinen zijn die u zorgen baren, zoals gespecialiseerde medische apparatuur die u gebruikt, neem dan contact op met de onderneming of instelling die deze apparatuur ter beschikking stelt, en vraag welke uitwerking het jaar 2000 op de apparatuur of de dienstverlening kan hebben.
Nếu có những lĩnh vực bạn quan tâm đến, chẳng hạn như thiết bị chuyên dùng trong việc chăm sóc sức khỏe, hãy tiếp xúc với doanh nghiệp hay cơ quan cung cấp dịch vụ này và hỏi xem năm 2000 có thể ảnh hưởng thế nào đến thiết bị hoặc dịch vụ này.
Je moet die apparatuur op de eerste verdieping pakken zodra we starten.
Cô cần lấy thiết bị liên lạc của chúng ngay khi chúng ta vào đó.
Grotendeels door globalisering is een groot deel van deze apparatuur een stuk goedkoper geworden.
Thông qua toàn cầu hóa, nhiều công cụ loại này trở nên rẻ hơn rất nhiều.
Onze apparatuur veroorzaakt direct het zogenaamde Genesis-effect.
Khi thiết bị được phóng ra, nó sẽ tạo 1 hiệu ứng tức thời mà chúng tôi gọi là hiệu ứng Genesis.
Omdat geïmplanteerde apparatuur toen netwerkmogelijkheden kreeg.
Bởi vì sự thật là khi cấy ghép các thiết bị bên trong cơ thể con người cũng là lúc khả năng kết nối mạng bắt đầu.
Enkele pogingen werden gedaan om de toestellen te voorzien van apparatuur voor bijtanken in de lucht om het bereik te vergroten, maar deze werden slechts op enkele toestellen gebouwd.
Một số nỗ lực hạn chế nhằm phát triển các hệ thống tiếp dầu trên không để tăng tầm hoạt động cho loại máy bay này, nhưng chúng chỉ được trang bị trên một số chiếc máy bay.
met de apparatuur. Geen nostalgische Arcade-kasten.
với những thứ linh tinh. Không có miền cảm xúc.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apparatuur trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.