arborícola trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arborícola trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arborícola trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ arborícola trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sống trên cây, ở trên cây, sự trồng cây, có hình cây, có nhiều cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arborícola
sống trên cây(arboreous) |
ở trên cây(arboreous) |
sự trồng cây
|
có hình cây(arboreous) |
có nhiều cây(arboreous) |
Xem thêm ví dụ
Si tenía una larga cola delgada como el varano arborícola (Varanus varius), entonces pudo haber alcanzado una longitud de 7.9 metros, mientras que si sus proporciones de la cola al cuerpo era más similares a las del dragón de Komodo, entonces una longitud de cerca de 7 metros es más probable. Nó có một cái đuôi dài hẹp như Varanus varius, nó có thể đạt chiều dài 7,9 mét (26 ft), nếu cân xứng đuôi-thân của chúng giống với rồng Komodo (Varanus komodoensis), thì chiều dài 7 m (23 ft) có lẽ đúng hơn. |
Como todos los loris es una especie arborícola y se mueve lentamente a través de lianas en vez de saltar de un árbol a otro. Giống như tất cả các loài cu li khác, loài này sinh sống trên cây, và di chuyển chậm ngang qua các dây leo và cây thân leo thay vì nhảy từ cây này sang cây khác. |
Las ranas arborícolas pueden modular sus emisiones infrarrojas. Loài ếch sống trên cây có thể điều chỉnh được mức hồng ngoại từ bên ngoài vào. |
Las ranas arborícolas pueden modular sus emisiones infrarrojas. Ếch cây có thể điều chỉnh lượng hồng ngoại tỏa ra của chúng. |
Las ranas arborícolas del Viejo Mundo (Rhacophoridae) son una familia de anfibios anuros típica de las regiones tropicales de Asia y África (incluyendo Japón y Madagascar). Họ Ếch cây, tên khoa học Rhacophoridae là một họ gồm loài ếch, phân bố ở các vùng nhiệt đới của châu Á và châu Phi (gồm cả Nhật Bản và Madagascar). |
Debió pasar años escurriendo esos bichos arborícolas. Hẳn hắn đã diệt sạch lũ ếch trong nhiều năm. |
El orangután —que habita en las selvas tropicales de Sumatra y Borneo— es el mamífero arborícola más grande del mundo. Đười ươi, thường thấy trong rừng nhiệt đới thuộc Sumatra và Borneo, là loài vật lớn nhất sống trên cây. |
El cacomixtle es arborícola, nocturno y de naturaleza solitaria. P. versicolor sống về đêm và đơn độc. |
Dos subespecies fueron reconocidas en 1972 por Meester: Manis tricuspis tricuspis Manis tricuspis mabirae Los pangolines arborícolas se extienden desde Guinea hasta Sierra Leona y gran parte de África Occidental llegando incluso a Kenia suroccidental y Tanzania noroccidental. Hai phân loài được công nhận vào năm 1972 bởi Meester: M. t. tricuspis M. t. mabirae Phạm vi sinh sống của tê tê cây từ Guinea qua Sierra Leone và phần lớn Tây Phi tới Trung Phi với điểm cực đông là tây nam Kenya và tây bắc Tanzania. |
Su fisiología es similar a la de algunas especies del género, particularmente la rana arborícola magnífica (Litoria splendida) y la rana arborícola gigante (Litoria infrafrenata). Sinh lý học của nó giống vài loài cùng chi, đặc biệt là Litoria splendida và ếch cây khổng lồ (Litoria infrafrenata). |
Algo que quiero señalar es que debajo de estos epífitos vivos, a medida que mueren y se pudren, en efecto construyen una tierra arborícola, tanto en la zona templada como en el trópico. Một điều tôi muốn nhấn mạnh là những loài kí sinh này khi chết và phân hủy, chúng là nguồn dinh dưỡng cho đất ở cả vùng ôn đới và nhiệt đới. và những loài rêu, tiếp tục được nuôi dưỡng bởi xác của những cây bị phân hủy, giống như than bùn trong vườn của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arborícola trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới arborícola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.