arbustivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arbustivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arbustivo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ arbustivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có nhiều cây bụi, dạng cây bụi, hình cây bụi, khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arbustivo
có nhiều cây bụi(fruticose) |
dạng cây bụi(shrubby) |
hình cây bụi(fruticose) |
khách
|
Xem thêm ví dụ
Se alimentaba de toda clase de vegetación arbustiva y ramas bajas de los árboles típicos del clima mediterráneo, si bien sentía una especial predilección por el boj balear. Nó ăn trên tất cả các loại thảm thực vật cây bụi và cành thấp của cây của những khu vực khí hậu Địa Trung Hải, mặc dù nó có một sự ưa thích đặc biệt đối với những cây bụi Balearic đặc hữu. |
Es originaria de los bosques secos y arbustivos de la isla de Lānaʻi en Hawái. Đây là loài đặc hữu của khu vực rừng khô và vùng cây bụi thấp mặt hứng gió của hòn đảo Lānaʻi ở Hawaii. |
Drosera magnifica es una especie de planta carnívora endémica del Pico Padre Ângelo (1500–1530 m snm) al este del estado de Minas Gerais, en el sureste de Brasil, donde crece junto a terrenos arenosos entre la vegetación herbácea y arbustiva. Drosera magnifica là một loài cây ăn thịt bản địa thuộc chi Gọng vó Pico Padre Ângelo (1500–1530 m asl) ở phía đông Minas Gerais, đông nam Brazil, nơi nó phát triển giữa các mỏm đá sa thạch ở thảm thực vật cỏ và cây bụi. |
Son árboles de tamaño mediano, que alcanzan de media 10–17 m de alto, a menudo con una coronación alta y estrecha; unas pocas especies son arbustivas. Chúng là các cây gỗ có kích thước vừa phải, cao tới 10–17 m, thường với tán lá cao và hẹp; một vài loài là dạng cây bụi. |
Una vez que conocemos nuestros árboles, los dividimos en cuatro capas diferentes: estrato arbustivo, capa sub-árbol, árbol de la capa y la capa de dosel. Khi ta biết về các loài cây, chúng ta chia chúng thành bốn lớp: lớp cây bụi, lớp cây con, lớp cây và lớp tán. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arbustivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới arbustivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.