armes trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ armes trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armes trong Tiếng pháp.
Từ armes trong Tiếng pháp có các nghĩa là can qua, gươm giáo, kiếm cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ armes
can quanoun |
gươm giáonoun 30 Les épées, c’est-à-dire les armes, ne seront plus. 30 Sẽ không còn gươm giáo, tức là vũ khí nữa. |
kiếm cungnoun |
Xem thêm ví dụ
Cependant, en exerçant un emploi de ce genre, on court le risque de faire couler le sang si l’on est amené à se servir de son arme. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
Alors que l'Azerbaïdjan accuse les Russes d'avoir au début aidé les Arméniens, il a été dit que « les combattants azéris dans la région de loin mieux équipés en armement soviétique que leurs opposants ». Trong khi phía Azerbaijan buộc tội người Nga hỗ trợ cho phía Armenia, thì thực tế là "binh lính Azeri trong khu vực được vũ trang tốt hơn rất nhiều bằng vũ khí thời Sô viết, so với đối thủ của họ." |
Ramasse ton arme. Lượm súng lên đi. |
Je m’adresse à la grande armée de jeunes gens qui détiennent la Prêtrise d’Aaron, rassemblés dans le monde entier, et à leurs pères, à leurs grands-pères et aux dirigeants de la prêtrise qui veillent sur eux. Tôi ngỏ lời cùng nhóm đông các thiếu niên nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đang quy tụ trên khắp thế giới cùng với cha, ông và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ là những người đang trông nom họ. |
En raison de l'attitude inhabituellement en retrait de Stonewall Jackson, l'armée de Lee échoua en tentant, une dernière fois, de couper les lignes de ravitaillement de l'ennemi avant que celui n'atteigne les rives de la James River. Do thể hiện kém cỏi của Stonewall Jackson, quân đội của Lee đã thất bại trong cố gắng cuối cùng nhằm tiêu diệt quân đội miền Bắc trước khi họ tới được sông James. |
En 1898, toutefois, il est nommé inspecteur général de la IIIe Armée à Hanovre, l'ordre étant accompagné d'expressions élogieuses à son égard. Năm 1898, ông được bổ nhiệm làm Cục trưởng Cục Thanh tra quân đội III tại Hanover, và lệnh thuyên chuyển được đi kèm bởi những lời tán dương nhằm giãi bày thiện ý của Wilhelm II. |
Le président n'a pas réformé sur les armes quand il était Whip. Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút. |
Papa n'était pas très militariste ; il a simplement beaucoup regretté de ne pas avoir pu combattre pendant la seconde guerre mondiale à cause de son handicap, bien qu'ils l'aient laissé effectuer l'examen physique de l'armée durant plusieurs heures avant d'en arriver au dernier test, le test de vue. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
En 1917, l'armée britannique basée en Égypte gagne des batailles contre les Ottomans, et prend Gaza, puis Jérusalem. Năm 1917, từ Ai Cập, quân Anh liên tiếp thắng quân Ottoman, lần lượt chiếm Gaza, Jerusalem. |
Allez tous rendre vos armes. Tất cả giao nộp vũ khí. |
Pendant que les combats se déroulaient à l'Ouest, deux divisions du IIe Corps d'Ewell, qui rejoignaient Cashtown conformément à l'ordre de Lee de concentrer l'armée confédérée dans cette zone, rejoignent le champ de bataille depuis Carlisle et Harrisburg (au nord), tandis que le XIe corps du général nordiste Oliver O. Howard arrive par les routes de Baltimore Pike et Taneytown Road au sud de Gettysburg. Khi hai bên giao tranh tại hướng Tây, hai Sư đoàn của Quân đoàn thứ hai dưới quyền Ewell, đã Tây tiến về phía Cashtown theo đúng như quân lệnh của Lee mà theo đó quân đội miền Nam phải tập kết tại đó, rồi lại chuyển về hướng Nam trên các đoạn đường Carlisle và Harrisburg mà tiến về Gettysburg, trong khi Quân đoàn XI (do Thiếu tướng Oliver O. Howard chỉ huy) kéo ồ ạt về hướng Bắc trên dải Baltimore và đoạn đường Taneytown. |
Lorsque j’ai remis les pieds sur ce champ et que j’ai suivi de nouveau un sentier dans la jungle, j’ai cru réentendre le bruit saccadé des mitrailleuses, le sifflement des obus et le fracas des armes légères. Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí. |
En 1863, « l'Armée toujours victorieuse » comprenait un corps d'artillerie séparé, comprenant 6 batteries d'artillerie lourde et légère. Vào năm 1863, Thường Thắng Quân được trang bị một đội pháo binh riêng biệt, bao gồm sáu đội pháo binh hạng nặng và nhẹ. |
Il amène son armée à Rome? Đưa quân đội về La Mã? |
Par conséquent, Mikaël est le Chef d’une armée d’anges fidèles. Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành. |
11 Et il arriva que l’armée de Coriantumr dressa ses tentes près de la colline de Ramah ; et c’était cette même colline où mon père Mormon acacha, pour le Seigneur, les annales qui étaient sacrées. 11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa. |
Ils emballent une arme de poing, peut être un subgun. Chúng đang đóng gói vũ khí, có thể là một khẩu dự phòng. |
En outre, la conquête rapide de la forteresse Hollande était facilitée par un affaiblissement délibéré de la force aérienne utilisée par la Sixième Armée ». Ngoài ra việc chinh phục nhanh chóng được Pháo đài Holland sẽ trở nên dễ dàng hơn nhiều với đòn tấn công tiêu hao dự tính của lực lượng hoạt động trong Tập đoàn quân số 6". |
Pablo Betzer, directeur des fouilles, explique : « Manifestement, quelqu’un a eu peur que la fin approche ; peut-être voyait- il la progression de l’armée romaine. Cuộc nổi dậy này dẫn đến sự hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem. |
Petit et relativement plat, le pays constituait un terrain idéal pour les opérations militaires allemandes, et la petite armée danoise n'avait que peu d'espoir en cas de résistance armée. Với diện tích nhỏ và địa hình tương đối bằng phẳng, quốc gia này là vùng đất rất lý tưởng cho hoạt động của quân đội Đức, và đội quân nhỏ bé của Đan Mạch có rất ít hy vọng. |
Et nous n'avons pas trouvé d'arme. Và chúng ta không tìm thấy khẩu súng nào. |
Où est l'arme, Curtis? Cây hàng ở đâu, Curtis? |
Cependant ce point est controversé car le contrôle de tir de 1905 n'était pas assez avancé pour utiliser la technique de la salve, lors de laquelle les confusions sont les plus fréquentes, et cette considération ne semble pas avoir influencé le développement de l'armement uniforme. Tuy nhiên quan điểm này tự thân nó mâu thuẫn; việc kiểm soát hỏa lực vào năm 1905 chưa tiến bộ đến mức áp dụng kỹ thuật bắn hàng loạt, nơi mà sự nhầm lẫn này có thể gây ảnh hưởng quan trọng, và sự nhầm lẫn ánh lửa đạn pháo này dường như không phải là mối bận tâm của những người thiết kế toàn pháo lớn. |
b) En quel sens, probablement, s’occupera- t- on de “ l’armée de la hauteur ” “ après une abondance de jours ” ? (b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào? |
L'humanité est armée jusqu'aux dents avec des solutions simples et efficaces contre la pauvreté. Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armes trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới armes
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.