armoiries trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ armoiries trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armoiries trong Tiếng pháp.
Từ armoiries trong Tiếng pháp có các nghĩa là huy hiệu, phù hiệu áo giáp, quốc huy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ armoiries
huy hiệunoun Vous avez reconnu ses armoiries? Ông ko nhận ra huy hiệu của hắn sao? |
phù hiệu áo giápnoun (Héraldique) Ensemble des signes héraldiques figurant sur l’écu) |
quốc huynoun |
Xem thêm ví dụ
Depuis 1606 la Croix de St George a fait partie de la conception du Union Jack, drapeau britannique conçu par le roi James I. Il existe de nombreux autres symboles et objets symboliques, à la fois officiels et non officiels, y compris la rose Tudor, l'emblème floral national, le Dragon Blanc et les Trois Lions présentés sur les Armoiries royales de l'Angleterre. Từ năm 1606 lá cờ Chữ thập Thánh George đã là một phần trong thiết kế của Quốc kỳ Liên hiệp, một lá cờ cho toàn Vương quốc Anh được thiết kế bởi Vua James I. Có nhiều biểu tượng và đồ tạo tác mang tính biểu tượng khác, cả chính thức và không chính thức, gồm hoa hồng Tudor là biểu tượng thực vật quốc gia, và Tam sư được thể hiện trên quốc huy. |
Armoirie : « D’argent à trois pommes de pin de sinople ». Thành ngữ: "Một quả cà bằng ba thang thuốc." |
Le 1er octobre 1959, le gouvernement est-allemand modifie son drapeau en y ajoutant les armoiries du pays. Ngày 1 tháng 10 năm 1959, chính phủ Đông Đức sửa đổi quốc kỳ của họ bằng cách thêm quốc huy lên. |
Par une décision du Présidium du Soviet suprême de l'URSS du 26 juin 1946, les 16 républiques furent représentés sur les armoiries. Theo một Quyết định của Đoàn chủ tịch Xô viết Tối cao vào ngày 26 tháng 6 năm 1946, toàn bộ 16 cộng hòa hợp thành đều được thể hiện trên biểu tượng. |
Les armoiries du Mexique ont été un symbole important de la politique du Mexique et de la culture mexicaine des siècles durant. Quốc huy Mexico là một biểu tượng quan trọng của nền chính trị và văn hóa của México trong nhiều thế kỉ. |
Au dos, tu verras les armoiries de la famille Vangor. Giờ, nếu anh xoay nó lên anh sẽ thấy nó có hình khắc gia huy của gia đình Vangor. |
Les armoiries du Venezuela ont été adoptées par le Congrès de la République le 18 avril 1836. Quốc huy Venezuela chính thức được Quốc hội Venezuela phê chuẩn vào ngày 18 tháng 4 năm 1836. |
Vous avez reconnu ses armoiries? Ông ko nhận ra huy hiệu của hắn sao? |
Le journal fait cette observation: “La façade [de l’hôtel de ville] d’aujourd’hui, décorée de scènes historiques, d’armoiries et de portraits est ‘la’ chose à voir à Horb.” Tờ báo bình luận: “Ngày nay, mặt tiền [tòa thị chính] được tô điểm bằng những hình ảnh lịch sử, huy hiệu và chân dung là một cảnh ‘đặc biệt’ nên xem ở Horb”. |
Le soleil fut remplacé par les nouvelles armoiries du pays, conçues par José Gregorio Paredes et Francisco Javier Cortés. Điều này được thiết kế bởi các nghị sĩ Jose Gregorio Paredes và Francisco Javier Cortés. |
Ses armoiries? Huy hiệu? |
Les armoiries de la Jamahiriya arabe libyenne populaire socialiste, quant à elles, ont cours de 1977 à 2011. Đại dân quốc Nhân dân Xã hội chủ nghĩa Ảrập Libya từ năm 1977 đến 2011. |
En particulier le drapeau et les armoiries de la république de Bouriatie, le drapeau de l'état d'Aga-Bouriatie en Russie, et le drapeau du Parti du peuple de Mongolie intérieure utilisent les trois premiers éléments (Feu, Soleil, Lune). Lá cờ và huy hiệu của Buryatia cũng như lá cờ của Agin-Buryat Okrug ở Nga, và lá cờ của Đảng Nhân dân Mông Cổ trưng bày các yếu tố hàng đầu (Ngọn lửa, Mặt trời và Mặt trăng). |
30 juin 1964 - 17 novembre 1995 : Alexandra Christina Manley 18 novembre 1995 - 7 avril 2005 : Son Altesse royale la princesse Alexandra de Danemark 8 - 15 avril 2005 : Son Altesse la princesse Alexandra de Danemark 16 avril 2005 - 3 mars 2007 : Son Altesse la princesse Alexandra, comtesse de Frederiksborg depuis le 3 mars 2007 : Son Excellence la comtesse Alexandra de Frederiksborg Armoiries de la princesse Alexandra (1995-2005). 18 tháng 11 năm 1995 – 8 tháng 4 năm 2005: Her Royal Highness Công nương Alexandra của Đan Mạch 8 tháng 4 năm 2005 – 16 tháng 4 năm 2005: Her Highness Công nương Alexandra của Đan Mạch 16 tháng 4 năm 2005 – 3 tháng 3 năm 2007: Her Excellency Công nương Alexandra của Đan Mạch, Nữ Bá tước của Frederiksborg 3 tháng 3 năm 2007 – nay: Her Excellency Nữ Bá tước của Frederiksborg ^ (tiếng Anh)“Wedding Wednesday: Princess Alexandra of Denmark's Gown”. |
Les armoiries du Ghana furent octroyées par la reine Élisabeth II du Royaume-Uni le 4 mars 1957. Quốc huy Ghana hiện nay chính thức được nữ hoàng Elizabeth II của Liên Hiệp Anh giới thiệu vào ngày 4 tháng 3 năm 1957. |
Pour les célébrations du centenaire de 1967, le gouvernement canadien utilisa un drapeau portant les armoiries du Canada (dont le blason était utilisé sur le Red Ensign) sur un fond rouge. Trong lễ kỷ niệm 100 năm lập quốc vào năm 1967, chính phủ Canada sử dụng một quốc kỳ mang huy hiệu Vương thất Canada (phù hiệu được sử dụng trên hồng thuyền kỳ) trên một nền đỏ. |
Le blason composite fut remplacé par les armoiries du Canada lors de leur adoption en 1921 et en 1924, un décret en conseil approuva son usage pour les bâtiments gouvernementaux canadiens à l'étranger. Phù hiệu hỗn hợp được thay thế bằng quốc huy Canada khi nó được ban vào năm 1921, và đến năm 1924 thì một Xu mật viện chấp thuận việc sử dụng nó tại ngoại thất các tòa nhà chính phủ Canada. |
En 1818, son père, John Purcell, adopta le nom et les armoiries de la famille de sa femme, les FitzGerald, l'une des plus riches familles d'Angleterre. Năm 1818, cha ông, John Purcell, lấy họ và vị thế của gia đình vợ, gia đình FitzGeralds. |
Les armoiries d’Alūksne arborent une bible et une date : 1689 — l’année où Glück achevait son œuvre. Trên huy hiệu của thị trấn Alūksne có hình cuốn Kinh Thánh và con số 1689, là năm ông Glück hoàn tất công trình của mình. |
Si les armoiries ou le sceau privé sont illégalement reproduits, la peine encourue est d'au moins deux ans de servitude pénale selon l'article 164 de la 1re clause du Code Pénal. Nếu Quốc ấn hoặc Mật ấn bị sao chép một cách bất hợp pháp, hình phạt thấp nhất phải nhận sẽ là ít nhất hai năm tù hình sự khổ sai hoặc nhiều hơn theo Điều 164, khoản 1, Bộ luật Hình sự của Nhật. |
Vue de face Vue de l’ouest Armoiries de Frederick IV Couronne du roi Christian IV. Mặt tiền lâu đài Mặt phía tây Huy hiệu của Quốc vương Frederick IV Vương miện của Quốc vương Christian IV. |
Les armoiries de la famille Vangor sont gravées au dos! Nó có một nửa gia huy gia đình Vangor được khắc ở phía sau. |
Il est dit que le design et les couleurs du drapeau suédois viennent des armoiries de la Suède datant de 1442, qui sont divisées en quatre par une croix pattée doré sur fond bleu, et que le drapeau danois a aussi servi de modèle. Thiết kế và màu sắc của lá cờ Thụy Điển được cho là đã được lấy cảm hứng từ huy hiệu Thụy Điển hiện tại của năm 1442, được chia màu xanh da trời chia thành từng quý bằng một chéo pattée vàng, và được mô phỏng theo quốc kỳ Đan Mạch. |
L’ouvrage précité décrit le revers de la pièce en ces termes: “Sous le nom rayonnant JÉHOVAH, qui s’élève du milieu des nuages, on distingue un écu couronné avec les armoiries silésiennes.” Đối với bức hình bên mặt trái của đồng tiền nói trên, cuốn sách này viết: “Dưới danh GIÊ-HÔ-VA sáng chói là một cái khiên có hình vương miện và huy hiệu của dòng họ Silesia đang nhô lên khỏi đám mây”. |
Les armoiries royales d'Angleterre, un blason national avec trois lions, remontent à leur adoption par Richard Ier d'Angleterre de 1198 à 1340. Quốc huy Anh, với hình ba chú sư tử có niên đại từ khi được Richard Sư tử tâm chấp nhận năm 1198–1340. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armoiries trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới armoiries
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.