arrastar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arrastar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrastar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ arrastar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arrastar
kéoverb Ele quase arrastou o resto junto com ele. Nó gần như kéo tụi kia đi theo. |
Xem thêm ví dụ
Também, podem fazer clique duplo, arrastar para realçar em incrementos de uma palavra enquanto vocês arrastam. Bạn còn có thể nhấp đôi, kéo chuột để làm nổi thêm từng từ một trong khi bạn kéo chuột. |
Gostam de as arrastar e de as largar, de apêndice em apêndice. Chúng thích vẽ lên và kéo rong từ nơi này qua nơi khác. |
Eduardo sabia que o governo liderado pelo primeiro-ministro britânico Stanley Baldwin renunciaria se os planos de casamento fossem em frente, o que poderia arrastar o rei a uma eleição geral e arruinar seu status de monarca constitucional politicamente neutro. Edward biết rằng chính phủ Anh, đứng đầu là thủ tướng Stanley Baldwin, sẽ đồng loạt từ chức nếu như hôn sự được tiến hành, khi đó sẽ dẫn đến một cuộc tuyển cử bất đắc dĩ và phá hỏng thế trung lập về chính trị của ngôi vua Anh, vốn chỉ có quyền hành lập hiến. |
Construímos um teclado portátil para podermos arrastar pela água e marcámos 4 objectos com que eles gostam de brincar: um lenço, uma corda, o sargaço e as ondas criadas pelos barcos, com que os golfinhos gostam de brincar. Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo. |
Seja o que for, vai arrastar-vos às duas. Chuyện này chẳng tốt đẹp gì cho hai mẹ con đâu. |
Para te arrastar. Để loại em. |
Querem me arrastar para ter o tratamento no hospital. Họ muốn lôi tôi vào bệnh viện chữa trị. |
Sou especialista em arrastar coisas pesadas através de lugares frios. Tôi chuyên kéo đồ nặng nề như vậy tới những nơi giá lạnh. |
Ele incluiu a instalação de arrastar e soltar, auto-reparar aplicativos e rápida Thesaurus antes de tais recursos estavam disponíveis em uma versão do Office para Windows. Nó có thể cài đặt kéo và thả, có ứng dụng tự sửa chữa và Ý điển Nhanh trước khi những tính năng này có trên Office for Windows. |
Pela milésima vez... eu nem sabia que existia uma vítima até você me arrastar da minha cama! Lần thứ 100, tôi còn không biết có nạn nhân đến khi anh lôi tôi ra khỏi giường! |
Gregor queria arrastar- se fora, como se a dor inesperada e inacreditável iria imediatamente se ele mudou de posição. Gregor muốn kéo bản thân mình, như thể cơn đau bất ngờ và khó tin lập tức nếu ông đã thay đổi vị trí của mình. |
Vocês terão que arrastar 450 kg de equipamento até ao cume deste vulcão nos Andes com 20 000 pés de altura. Bạn phải mang 1.000 pounds dụng cụ đến đỉnh của núi lửa cao 20.000 foot trong dãy Andes này. |
Ele deveria arrastar a perna má dele por aí, como Deus pretendia? Anh ấy chỉ cần lê cái chân khổ sở đi loanh quanh như Chúa muốn vậy? |
Isso permite arrastar e soltar estes blocos de código semântico e criar qualquer comportamento que quisermos para este robô. Nền tảng này cho phép bạn kéo và thả những khung code này và tạo bất kỳ hành động nào cho con robot này nếu bạn muốn. |
Ninguém — jovem, idoso ou de meia-idade — está isento da exposição a coisas capazes de arrastar-nos para baixo e destruir-nos. Không có ai—dù là già trẻ hay trung niên—đều được miễn khỏi ảnh hưởng của những điều này mà có khả năng làm nản chí và hủy diệt chúng ta. |
Em vez disso, as barreiras estabelecidas pelo Senhor criam para nós um porto seguro contra as influências más e destrutivas que tentam nos arrastar para o mais profundo desespero. Thay vì thế, những hàng rào do Chúa lập ra và tạo ra cho chúng ta một sự an toàn khỏi những ảnh hưởng xấu xa và có sức hủy diệt mà nếu không thì sự an toàn đó sẽ lôi kéo chúng ta xuống vực sâu của nỗi tuyệt vọng. |
Arrastar? Kéo tôi àh? |
Por fim, três cruzadores britânicos localizaram e atacaram o Graf Spee, causando perdas de vida e obrigando o navio a se arrastar para o porto uruguaio de Montevidéu, para consertos. Cuối cùng, ba tuần dương hạm của Anh Quốc bắt kịp và tấn công chiếc Graf Spee, gây thiệt hại nhân mạng và khiến chiến hạm phải chạy ì ạch vào hải cảng Montevideo của xứ Uruguay để sửa chữa. |
Se realmente for a pique, poderá arrastar a todo mundo junto.” Nếu nó chìm, nó có thể làm mỗi người chìm luôn với nó”. |
Contei- vos um pouco sobre o que fiz para tentar arrastar o Parlamento, aos gritos e pontapés, para o século XXI e vou dar- vos uns exemplos do que algumas outras pessoas que conheço estão a fazer Tôi đã kể sơ với các bạn về những gì tôi làm để kì kèo với Quốc hội, ăn vạ và la hét trong thế kỉ 21, và tôi sẽ đưa 1 số ví dụ về những gì những người mà tôi biết đang làm. |
Vamos arrastar este lunático. Ta sẽ lôi tên quái đản này ra ánh sáng. |
Quer arrastar o nosso nome na lama, pôr-nos no nosso lugar. Ả ta muốn bôi tro trác trấu thanh danh của chúng ta, đặt chúng ta vào thế bí. |
7:15) Anos depois, o apóstolo Paulo deu um aviso parecido: “Sei que, depois que eu for embora, entrarão no meio de vocês lobos ferozes, que não tratarão o rebanho com ternura, e dentre vocês mesmos surgirão homens que falarão coisas deturpadas para arrastar os discípulos atrás de si.” — Atos 20:29, 30. Nhiều năm sau, sứ đồ Phao-lô được soi dẫn để đưa ra lời cảnh báo tương tự: “Tôi biết rằng sau khi tôi ra đi, sói dữ sẽ vào giữa anh em và không đối xử dịu dàng với bầy. Trong vòng anh em, sẽ có những người nổi lên và giảng dạy những điều sai lệch để lôi kéo môn đồ theo họ”.—Công 20:29, 30. |
O navegador de sensores mostra as máquinas ligadas e os sensores que elas oferecem. Carregue e arraste os sensores para as zonas adequadas de uma página de trabalho. Aparecerá então uma janela onde se visualizam os valores fornecidos pelo sensor. Algumas janelas podem mostrar os valores de vários sensores. Basta arrastar outros sensores para a janela para adicionar mais sensores Bộ duyệt nhạy liệt kê các máy đã kết nối, và những bộ nhạy bị chúng cung cấp. Hãy nhắp vào và kéo bộ nhạy vào vùng thả trên bảng làm việc, hoặc vào tiểu dụng này trên bảng điều khiển KDE. Một bộ trình bày sẽ xuất hiện mà hiển thị các giá trị bị bộ nhạy đó cung cấp. Một số bộ trình bày nhạy có thể hiển thị giá trị của nhiều bộ nhạy khác nhau. Đơn giản kéo bộ nhạy thêm vào bộ trình bày, để thêm bộ nhạy nữa |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrastar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới arrastar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.