asiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ asiento trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ghế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asiento
ghếnoun Todos los asientos están ocupados. Tất cả những chiếc ghế đều đã có người ngồi rồi. |
Xem thêm ví dụ
Inicialmente, el Rafale B iba a ser sólo un entrenador, pero la experiencia de la Guerra del Golfo y la Guerra de Kosovo demuestra que un segundo miembro de la tripulación, operador de sistemas defensivos y radar, es muy importante, y por lo tanto, más modelos de caza Rafales B biplaza fueron ordenados, en sustitución de algunos caza Rafales C monoplaza, con lo cual el 60 % de los cazas serán de dos plazas. Una decisión similar fue tomada por la Armada, que inicialmente no tenía planes de pedir un avión de dos asientos, pero, el programa del Rafale N fue detenido. Ban đầu dự kiến Rafale B chỉ là máy bay huấn luyện, nhưng kinh nghiệm của Chiến tranh Vùng Vịnh và chiến sự Kosovo cho thấy giá trị của phi công thứ hai trong tấn công và trinh sát, và vì thế có nhiều Rafale B được đặt hàng hơn thay cho Rafale C. Một quyết định tương tự được Hải quân đưa ra, ban đầu họ không hề đặt hàng những chiếc hai ghế ngồi; tuy nhiên chương trình đã bị dừng lại. |
Resoplando, Cecil regresó a su asiento. Thở phì phò, Cecil trở về chỗ ngồi. |
Algunos de los nefitas querían destituir a Pahorán del asiento judicial y reemplazarlo con un rey. Một số dân Nê Phi muốn loại bỏ Pha Hô Ran khỏi ghế xét xử và thay thế ông với một nhà vua. |
Nadie tuvo una causa para ir cerca de su auto, así que ahí se quedó, en el asiento del conductor, escondido, hasta que... los dos autos fueron examinados, el asiento falso se derritió con el fuego, revelando a Charlie, Không ai có lý do gì để lại gần chiếc xe, nên cậu ta cứ ở yên đó, khuất trong bọc ghế xe cho đến khi... |
Se detuvo a punto veinte centímetros por encima del borde frontal del asiento de la silla. Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế. |
Por favor, tome asiento. Xin mời ngồi xuống. |
Observé a las personas entrar en la capilla y acomodarse con reverencia en los asientos disponibles. Tôi nhìn mọi người bước vào giáo đường và nghiêm trang đến những chỗ trống để ngồi. |
Ministros, tomen asiento. Ái khanh, mau bình thân |
El capitán no volvió a su asiento, y se desconoce si murió a causa del incendio, por inhalación de humo o durante el impacto. Cơ trưởng không bao giờ trở lại ghế ngồi; người ta không biết được liệu ông đã chết trong đám cháy, bị ngạt khói, hay thiệt mạng do va chạm. |
Por favor, tome asiento. Mời ngồi. |
BJ: Pero cuando esta cachorrita vio que había abandonado mi asiento e ido para atrás a buscar algún aparato, ella vino como una gata curiosa a ver y a investigar. BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét. |
¿Cómo se abrocha el asiento de auto? Thắt cái dây an toàn ngu ngốc này kiểu gì thế? |
Esta mujer no sabía nada sobre mi llamamiento, el cual se anunciaría en breve; pero vio a la hermana Monson, reconoció su consternación y le ofreció gentilmente un asiento. Người phụ nữ này không hề biết gì về sự kêu gọi của tôi—mà sẽ được thông báo không lâu sau đó—nhưng chị ấy đã nhìn thấy Chị Monson, nhận ra nỗi lo âu của bà và đã ân cần mời bà đến ngồi chung. |
Ha destrozado el asiento solo por diversión. Cậu ấy hủy diệt cái thứ đó chỉ để cho vui mà thôi |
Tiene mucha autonomía, asientos de cuero. Nó có đồng hồ đo nhiên liệu tuyệt vời và ghế bọc da. |
Bueno, yo estaba al borde de mi asiento. Well, tôi chỉ còn ngồi ở mép ghế của mình khi đó. |
19 Y fue en los días de Laconeo hijo de Laconeo, porque ocupaba Laconeo el asiento de su padre y gobernaba al pueblo ese año. 19 Và giờ đây là vào thời La Cô Nê, con trai của La Cô Nê, vì La Cô Nê đã lên kế vị cha mình và cai trị dân chúng trong năm ấy. |
Una vez más para los asientos baratos. Lại lần nữa cho các bạn ngồi ghế rẻ tiền. |
Ocho de los asientos están reservados para uno de la mayoría y otro de la minoría de cada uno de los siguientes comités: Créditos, Servicios Armadas, Relaciones Exteriores y el judicial. Tám trong số những chiếc ghế được dành cho thành viên đa số và thiểu số của mỗi ủy ban sau đây: Phân bổ ngân sách, Quân vụ, Quan hệ đối ngoại, và Tư pháp. |
¿Hay otro asiento libre? Còn chỗ nào khác cho tôi ngồi không? |
Él podría creer que puede contagiarse herpes en el asiento de un sanitario o podría estar engañándola y sólo estar feliz por tener una salida. Anh ta có thể tin rằng cô bị lây Herpes qua bàn cầu hoặc anh ta có thể đã lừa dối cô và vui mừng vì thoát được. |
Toma asiento. Xin mời ngồi. |
Kitai, vuelve a tu asiento. trở về chỗ ngồi của con ngay. |
Además, esté alerta para ayudar a los que tienen necesidades especiales a encontrar estos asientos si no van acompañados de alguien que los atienda. Ngoài ra, hãy mau mắn giúp đỡ những người có nhu cầu đặc biệt tìm chỗ ngồi nếu họ không đi cùng một người có trách nhiệm trông nom họ. |
Tomen asiento, por favor. Mời ngồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới asiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.