asignatura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asignatura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asignatura trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ asignatura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chủ đề, đồ vật, vật thể, đối tượng, lớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asignatura
chủ đề(subject matter) |
đồ vật
|
vật thể
|
đối tượng(subject) |
lớp(course) |
Xem thêm ví dụ
Así que pensé, ¿y si les dijera que mi vida es una historia, cómo nací para esto, cómo aprendí sobre la marcha esta asignatura? Vậy nên nó làm tôi suy nghĩ, nếu như tôi nói quá khứ của mình là một câu chuyện, tôi đã ra đời vì điều đó như thế nào, tôi đã học hỏi được gì về chủ đề này? |
Aunque tal vez no parezca que sepan mucho de computadoras o de ciertas asignaturas escolares, sí saben mucho de la vida y de cómo afrontar los problemas. Mặc dù có thể không biết gì nhiều về máy vi tính hoặc một số môn học ở trường, nhưng cha mẹ chắc hẳn sành sỏi và biết rõ cách đương đầu với các vấn đề của cuộc sống. |
Incluso aprobé las asignaturas a tiempo y me gradué junto con mis compañeros. Tôi còn hoàn thành các khoản tín dụng đúng hạn và tốt nghiệp cùng với lớp tôi. |
Pero la asignatura pendiente para la ciencia del siglo veintiuno es la de unir el cosmos y el micro-mundo en una teoría unificada -- simbolizada, gastronómicamente por sobre encima de esa imagen. Nhưng việc mà khoa học thế kỉ 21 chưa hoàn thành là kết nối vũ trụ và thế giới vi mô bằng 1 học thuyết thống nhất hình tượng hóa như về mặt ẩm thực ở phía trên bức tranh. |
Sin embargo, quienes tienen interpretación como asignatura principal no pueden actuar. Tuy nhiên, những sinh viên ngành diễn không nhất thiết phải diễn. |
Sin embargo, a mucha gente que visita estas salas no le interesa hablar de ninguna asignatura. Tuy nhiên, nhiều người vào phòng chat không phải để nói về những môn học. |
Los ritos católicos y las ceremonias religiosas públicas son tan numerosos y complejos que en los seminarios católicos constituyen una asignatura: la liturgia. Các nghi thức và nghi lễ công cộng thì nhiều và phức tạp đến độ có nguyên một môn học về đề tài này—nghi thức lễ bái—trong các trường dòng Công Giáo. |
Cuando miraba las asignaturas que se impartían en la universidad, en todas las facultades, la mayoría de ellas eran conocimiento destructivo. Và khi tôi nhìn vào các môn học ở đại học, ở mỗi ngành, hầu hết các kiến thức đều mang tính chất " hủy hoại ". |
MacArthur ordenó cambios drásticos en los sistemas tácticos, atléticos y disciplinarios; también modernizó el plan de estudios, añadiendo asignaturas de artes liberales, gobierno, y economía. MacArthur ra lệnh thay đổi ngoạn mục trong các hệ thống kỷ luật, thể thao và chiến lược; ông hiện đại hóa chương trình học tập, thêm vào các môn nghệ thuật tự do, các khóa kinh tế và chính phủ. |
Le hice preguntas del tipo de las que hacen los adultos a los niños: ¿Cuál es tu asignatura favorita? Tôi hỏi nó câu hỏi mà người lớn thường hỏi trẻ nhỏ như là: "Môn học ưa thích của con là gì?" |
La asignatura más difícil para mí era el español, pero yo pensaba que me asignarían a Alaska, pues ya estaba acostumbrado al frío. Môn khó nhất cho tôi là tiếng Tây Ban Nha, nhưng tôi hy vọng sẽ được đi Alaska, nơi có khí hậu lạnh mà tôi đã quen khi còn ở quê nhà. |
Al final del semestre llegaron los exámenes, y a los estudiantes que tuvieron fuentes más difíciles de leer, les fue mejor en los exámenes en muchas asignaturas. Nhưng cuối học kỳ, các sinh viên trải qua kỳ thi, và những sinh viên phải học với font chữ khó đọc nhất, đã làm bài thi tốt hơn, trong nhiều loại đề khác nhau. |
17 Además de proporcionar a sus hijos un ambiente en el que predominen los asuntos espirituales, es esencial que los padres los guíen, lo más temprano posible, en su elección de asignaturas y metas profesionales. 17 Bên cạnh việc tạo cho con một môi trường thiêng liêng tốt, các bậc cha mẹ cũng phải hướng dẫn con cái—càng sớm càng tốt—chọn môn học và nghề nghiệp. |
❑ ¿Has optado por asignaturas que acortan la duración de tu carrera pero que exigen mucho más tiempo y dedicación? ❑ Bạn có đang học lớp chuyên dành cho học sinh giỏi, đòi hỏi nhiều thời giờ và năng lực không? |
El padre de nuestro ejemplo pudiera decir algo así: “Hijo, veo que estás triste porque no aprobaste una asignatura. Người bố trong minh họa trên có thể nói thế này: “Con trai, bố biết là con buồn vì bị điểm kém. |
Lo cierto es que cuanto más te entusiasma una asignatura, más grabado se te queda lo que aprendes. Thật vậy, càng thích một môn nào đó thì nó càng tác động đến bạn. |
La Universidad Nacional de Irlanda requiere que todos los estudiantes que deseen embarcarse en una licenciatura en el sistema federal de la UNI que aprueben la asignatura de irlandés en el Certificado de Salida o los Exámenes GCE/GCSE. Đại học Quốc gia Ireland yêu cầu tất cả các học sinh nếu muốn tham gia vào khóa học lấy bằng phải qua môn tiếng Ireland trong các kì kiểm tra GCE/GCSE. |
Equilibramos con un enfoque de aprendizaje integrador de todas las asignaturas, donde el equilibrio es la clave. Nhưng chúng tôi cân bằng điều đó bằng cách tích hợp việc học tất cả các môn học, và cân bằng là yếu tố then chốt. |
¿Tienes que matarte estudiando para aprobar algunas asignaturas? Bạn có thấy khó đạt đủ điểm môn nào đó không? |
Un estudiante de licenciatura, cursando 40 asignaturas, pagará 1000 dólares al año, 4000 dólares por la carrera, y para aquellos que ni siquiera puedan pagar eso, les ofrecemos una variedad de becas. Một sinh viên với bằng cử nhân toàn thời gian tham gia 40 khóa học, sẽ trả 1.000 usd một năm, 4.000 usd cho toàn bộ học vị, những ai không gánh được chi phi phí ít ỏi này, chúng tôi cung cấp cho họ một loạt các học bổng. |
¿Por qué es una parte tan importante de la educación, esa suerte de asignatura obligatoria? Sao nó lại là một phần quan trọng của giáo dục như là một môn bắt buộc? |
“Jóvenes, si sus valores están en el debido lugar, no vacilarán en cursar una asignatura optativa que sirva para engalanar su vida con la instrucción capaz de mantener firmes sus mismos cimientos. “Các em học sinh, nếu các em giữ vững được giá trị đạo đức của mình, thì các em sẽ không ngần ngại để bỏ một lớp học không bắt buộc nhưng có thể rất thú vị cho cuộc sống của mình để ưu tiên cho một lớp học giáo lý mà có thể giữ vững chính nền tảng của cuộc sống đó. |
Vine al Instituto del Corazón en 2006 como parte de mi (asignatura) optativa en el programa de anestesia y cuidados intensivos. Tôi tới Viện Tim vào năm 2006 như 1 phần trong chương trình học gây mê hồi sức. |
Con ese fin, la mayoría de estos centros les imparten asignaturas o materias que les permitan obtener una buena puntuación en los exámenes de ingreso a la universidad, en vez de capacitarlos para acceder al mundo laboral. Để đạt được mục tiêu này, đa số các trường chú trọng vào các môn học để học sinh có thể đậu cao trong các kỳ thi tuyển sinh đại học thay vì chú trọng vào các khóa đào tạo nghề để họ có đủ khả năng làm việc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asignatura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới asignatura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.