at length trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ at length trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at length trong Tiếng Anh.
Từ at length trong Tiếng Anh có các nghĩa là chi tiết, sau cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ at length
chi tiếtadverb |
sau cùngadverb 10 At length their provisions did arrive, and they were about to enter the city by night. 10 Sau cùng lương thực tiếp tế cho chúng đã đến, và chúng sắp sửa vào thành phố lúc ban đêm. |
Xem thêm ví dụ
From time to time Mason asked questions, then at length he hung up the telephone. Thỉnh thoảng Mason hỏi vài câu, cuối cùng ông gác điện thoại. |
He then spoke at length with his faithful apostles, giving them parting counsel and instructions. Sau đó ngài nói nhiều điều với các sứ đồ trung thành, cho họ những lời khuyên và dạy dỗ trước lúc chia tay. |
He explained the reason at length. Anh ta giải thích cặn kẽ lý do. |
Please discuss at length. Cứ vui lòng kéo dài cuộc thảo luận. |
At the dedication of the temple in Jerusalem, Solomon prayed at length. Vào lễ khánh thành đền thờ ở Giê-ru-sa-lem, Sa-lô-môn đã cầu nguyện rất dài. |
Walter Cunningham's legal affairs were well known to me; Atticus had once described them at length. Những sự vụ pháp lý của ông Walter Cunningham tôi đã quá rành; bố Atticus có lần mô tả chúng rất kỹ. |
During Hartmann's meeting with Hitler, Hartmann discussed at length the shortcomings of fighter pilot training. Khi gặp gỡ Hitler, Hartmann đã thảo luận về vấn đề thiếu hụt huấn luyện của phi công mới. |
Weighty world problems are regularly discussed at length. Những vấn đề quốc tế nghiêm trọng được thường xuyên thảo luận lâu dài. |
Joseph of Egypt was himself a seer, and he prophesied at length about Joseph Smith: Chính Giô Sép ở Ai Cập cũng là vị tiên kiến, và ông đã đưa ra lời tiên tri đầy đủ chi tiết về Joseph Smith: |
May I again mention a matter with which I have dealt at length in the past. Tôi xin phép một lần nữa nói đến một vấn đề mà tôi đã đề cập đến rất nhiều trong quá khứ. |
At length I inquired, “When was the last time you had a letter from home?” Sau một lát, tôi hỏi: “Lần cuối cùng anh nhận được thư nhà là lúc nào?” |
At length he decides he must either ask God or ever remain in darkness and confusion. Cuối cùng, cậu ta quyết định rằng mình phải cầu vấn Thượng Đế hoặc phải ở mãi trong bóng tối và tình trạng hoang mang. |
At length he recognized a friend. Lát sau, nó nhận ra một người bạn. |
“AT LENGTH THE WALL CAME TO COMPLETION” “VÁCH-THÀNH SỬA XONG” |
30 At length E·liʹjah said to all the people: “Approach me.” 30 Cuối cùng, Ê-li-gia nói với toàn thể dân chúng: “Hãy đến gần tôi”. |
I spoke at length last night with Governor Conway. Tối qua tôi đã nói chuyện rất lâu với Thống đốc Conway. |
Even in affluent societies, life for many becomes repetitious, and at length “wearisome.” Ngay đến trong những xã hội phong lưu, sự sống của nhiều người trở nên nhàm chán và sống lâu chỉ “lao-khổ”. |
At length she took the shoes off , and then her legs had peace . Cuối cùng Karen phải tháo đôi giày ra thì chân của cô bé mới được ngơi nghỉ . |
Where possible, be specific without dwelling at length on the problems. Nếu có thể, hãy nói rõ về vấn đề nhưng không nói quá lâu. |
Anticipating challenges, he spoke at length to his companions about the role of wealth in a godly society. Dự đoán những thách đố sẽ đến, ông nói rất nhiều với những người đồng hành về vai trò của sự giàu có trong một xã hội tin kính. |
At length she appeared, fresh and fragrant. Cuối cùng, bà ta đến, tươi mát và thơm tho |
He listened at length before responding to the mistaken remarks of Job’s three companions. Ông kiên nhẫn lắng nghe trước khi đáp lại những nhận xét sai lầm mà ba người bạn của Gióp đưa ra. |
After praying at length, he returned to the three apostles. Sau lời cầu nguyện dài với Cha, ngài trở lại chỗ ba sứ đồ. |
There is no need to discuss his comments at length or to correct every wrong statement. Không cần phải bàn luận nhiều về lời phát biểu của học viên hoặc chỉnh lại mọi suy nghĩ sai. |
I've discussed this at length with my lawyers. Tôi đã bàn việc đó với luật sư rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at length trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới at length
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.