atentar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atentar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atentar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ atentar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cưỡng dâm, hiếp dâm, hãm hiếp, cưỡng hiếp, vi phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atentar

cưỡng dâm

(violate)

hiếp dâm

(violate)

hãm hiếp

(violate)

cưỡng hiếp

(outrage)

vi phạm

(to violate)

Xem thêm ví dụ

Neste caso, será útil atentar a como o nosso Deus imparcial lida com seus servos de toda nação, tribo, povo e língua. — Veja também Despertai!
Vậy sẽ có lợi ích khi xem xét sự kiện Đức Chúa Trời không thiên vị đối xử thế nào với mọi tôi tớ Ngài thuộc mọi nước, mọi bộ lạc, mọi dân tộc, mọi ngôn ngữ. (Cũng xem Awake!
Assim, os líderes religiosos infiéis dos dias de Isaías deviam atentar para este exemplo.
Vì thế, những lãnh tụ tôn giáo bất trung thời Ê-sai cần phải chú ý.
Em Asgard, Loki trai e mata Laufey, revelando o seu verdadeiro plano de usar a tentativa de Laufey de atentar contra a vida de Odin como uma desculpa para destruir Jotunheim com a ponte Bifröst, provando-se digno de seu pai.
Tại Asgard, Loki giết luôn khổng lồ Laufey, thể hiện rõ âm mưu dùng hành động của Laufey làm cái cớ để tiêu diệt xứ Jotunheim bằng cây cầu Bifröst, nhằm chứng tỏ năng lực bản thân với vua cha Odin.
Teremos de permanecer calmos durante a pressão de colegas, não nos deixar impressionar pelas tendências populares nem por falsos profetas, não atentar para a ridicularização do ímpio, resistir às tentações do maligno e vencer nossa própria preguiça.
Chúng ta sẽ phải bình tĩnh trước áp lực của bạn bè, đừng có đi theo xu hướng phổ biến hoặc các tiên tri giả, đừng để ý đến lời chế giễu của sự không tin kính, hãy kiềm chế những cám dỗ của quỷ dữ, và khắc phục tính lười biếng của chúng ta.
É importante se atentar aos eventos que foram disparados no SDK do IMA. Assim, você saberá quando interromper a exibição de um anúncio e permitir que os usuários continuem jogando.
Điều quan trọng là cần quan sát các sự kiện được kích hoạt trong IMA SDK để bạn biết khi nào nên ngừng hiển thị quảng cáo và cho phép người dùng tiếp tục chơi trò chơi của mình.
5 Mas, para enfrentar sabiamente a situação, é preciso atentar a algo ainda mais importante.
5 Tuy nhiên, có một điều quan trọng hơn mà bạn cần phải xem xét nếu bạn muốn đối phó với vấn đề một cách khôn ngoan.
Isso foi acidental ou estava atentar citar as TLC?
Giúp tôi một việc nữa nhé, đừng có lao vào thác nước đang đổ
□ Os cristãos devem atentar a que perigos relacionados com casamentos dispendiosos?
□ Các tín-đồ đấng Christ nên đề phòng những mối nguy nào thường đe dọa các đám cưới quá sang trọng?
15 Por olhar no espelho da Palavra de Deus e atentar a seus padrões, podemos ver que somos imperfeitos.
15 Giống như nhìn gương để soi mình, chúng ta dùng Kinh-thánh để xem xétchú ý đến những tiêu chuẩn trong đó, chúng ta có thể thấy rằng mình bất toàn (Gia-cơ 1:23-25).
Seriam obrigados a ouvir, ou atentar, à palavra de Deus. — Gálatas 6:7.
Họ sẽ bị bắt buộc phải nghe hay là chú ý đến lời của Đức Chúa Trời.—Ga-la-ti 6:7.
Por que devemos atentar ao que Eliú disse a respeito da justiça?
Tại sao chúng ta nên ghi nhận những gì Ê-li-hu nói về vấn đề công lý?
Pode ser útil atentar para a palavra depois em Éter 12:7, 12, 17, 18 e 31.
Là điều hữu ích để nhận thấy việc sử dụng từ sau khi trong Ê The 12:7, 12, 17, 18, và 31.
Você pode melhorar seu ministério por familiarizar-se com todas as publicações disponíveis na sua congregação e por atentar em recomendá-las a estudantes da Bíblia e outros que demonstram interesse em assuntos específicos.
Bạn có thể nâng cao phẩm chất của thánh chức bằng cách quen thuộc với tất cả các ấn phẩm mà hội thánh có, và mau mắn giới thiệu các sách ấy cho những người học hỏi Kinh-thánh hoặc những ai tỏ ra chú ý đến một đề tài đặc biệt nào đó.
Contudo, tinha pouco entendimento de outros demônios que podem atentar contra nossa vida, destruir nossos sonhos, macular nossas alegrias ou desviar-nos da jornada rumo ao reino celestial de Deus.
Tuy nhiên, tôi không hiểu nhiều về những kẻ tà ác mà có thể đeo đuổi cuộc sống chúng ta, hủy diệt mơ ước của chúng ta, dập tắt niềm vui của chúng ta và dẫn dắt chúng ta xa khỏi Vương Quốc Thượng Thiên của Thượng Đế.
□ Por que deve a cristandade atentar ao que aconteceu com a antiga nação de Judá?
□ Tại sao các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ nên chú ý đến những gì xảy ra cho xứ Giu-đa thời xưa?
Os anciãos e os servos ministeriais que recebem partes na Reunião de Serviço devem atentar para as mãozinhas levantadas das crianças, nas partes em que há a participação da assistência.
Các trưởng lão và tôi tớ chức vụ có bài giảng trong Buổi Nhóm họp Công tác nên để ý xem có những em nhỏ giơ tay lên trả lời hay không, khi cử tọa được mời tham gia.
Nesse caso, convém atentar ao conselho bíblico de 2 Coríntios 6:11-13. Ali diz que devemos ‘nos alargar’ em demonstrar afeto por outros, o que inclui os avós.
Nếu vậy, nguyên tắc Kinh Thánh nơi 2 Cô-rinh-tô 6:11-13 rất có thể áp dụng ở đây, đó là “mở rộng lòng” yêu thương của bạn đối với ông bà.
Por exemplo, você pode se atentar ao evento COMPLETE para saber quando a reprodução do anúncio foi concluída e, em seguida, exibir o conteúdo do seu jogo ao usuário.
Ví dụ: bạn có thể quan sát sự kiện COMPLETE để biết khi nào quảng cáo đã hoàn tất quá trình phát lại và sau đó, bạn có thể hiển thị nội dung trò chơi của mình cho người dùng.
Mas Jesus pouco podia atentar à serena e suave beleza que o cercava.
Nhưng Giê-su có lẽ không lưu tâm đến cảnh đẹp yên tịnh, êm đềm đang bao phủ xung quanh ngài.
Quem ‘não atentar ao Santo de Israel’ verá Jeová ‘introduzir o que é calamitoso’.
Bất cứ ai “không ngó về Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên” sẽ thấy Đức Giê-hô-va “giáng tai-vạ”.
1, 2. (a) Que organização hoje devia atentar ao que aconteceu com o antigo reino de Judá?
1, 2. a) Tổ chức nào ngày nay nên chú ý đến những gì đã xảy ra cho nước Giu-đa thời xưa?
A que garantia devem atentar seriamente os pecadores arrependidos?
Người phạm tội biết ăn năn nên ghi vào lòng lời bảo đảm nào?
É preciso atentar para estes conselhos e advertências quanto ao uso de histórias:
Cần phải lưu ý đến một số lời cảnh báo và khuyên dạy về việc sử dụng các câu chuyện.
(b) Ao que devem atentar hoje os que abandonam a Jeová?
(b) Những người ngày nay bỏ Đức Giê-hô-va phải ghi nhớ điều gì?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atentar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.