attend to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attend to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attend to trong Tiếng Anh.
Từ attend to trong Tiếng Anh có các nghĩa là lo, ngó ngàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attend to
loverb There is much I need attended to tonight. Có rất nhiều thứ ta cần chăm lo tối nay. |
ngó ngàngverb |
Xem thêm ví dụ
She attends to the list? Con bé chú tâm vào bản danh sách chứ? |
Psychologists have found that one's mind can attend to only a certain amount of information at a time. Các nhà tâm, lý học đã khám phá ra rằng tâm trí của chúng ta chỉ có thể chú ý vào một khối lượng thông tin nhất định trong hiện tại. |
Early every Saturday, his father, a physician, would leave to attend to medical duties. Vào sáng sớm mỗi thứ bảy, cha của ông, là một bác sĩ, thường rời nhà đi làm nhiệm vụ y khoa. |
I'll attend to my father. Ta sẽ hộ tống cha. |
But how was the attendant to be convinced? Nhưng làm sao người đầy tớ có thể tin được? |
But ironically, you can attend to something without being aware of it. Nhưng trớ trêu là, bạn có thể chú ý vào một cái gì đó mà không ý thức được điều này. |
Performing such work requires that a shepherd come close to a certain sheep and attend to its needs. Muốn làm việc như thế người chăn chiên phải đi gặp một chiên nào đó và chăm lo cho những gì nó cần. |
I have things I have to attend to. Tôi gặp vấn đề Tôi đang bối rối. |
I have # guests and a broken bubble cannon to attend to Tôi đang có # khách và # khẩu súng bắn bong bóng hỏng để để mắt tới |
The Lord Khan had other matters to attend to? Khả Hãn có việc khác phải làm sao? |
I first met Sabina one afternoon while she was patiently attending to demanding customers at her sister’s store. Lần đầu tiên chúng tôi gặp nhau là vào một buổi chiều tại cửa tiệm của chị gái Sabina, khi Sabina đang kiên nhẫn bán hàng cho những khách khó tính. |
The slave could attend to his own needs only after he had served his master. Đầy tớ chỉ có thể lo cho mình sau khi đã phục vụ chủ. |
That you have peace of mind, knowing his family is attended to Để ngươi thấy yên lòng khi thấy gia đình anh ta được chăm sóc |
Like attending to a crying child or something. Giống như dỗ trẻ con đang khóc hay tương tự thế. |
There is much I need attended to tonight. Có rất nhiều thứ ta cần chăm lo tối nay. |
I have another matter... to attend to. Thật không may, tôi có vấn đề khác cần bận tâm rồi. |
Attended to as instructed Đã được chăm sóc |
He also transferred her and her young attendants to the best place in the house of the women. Ông cấp cho cô bảy thiếu nữ chọn lọc từ cung vua, đồng thời chuyển cô cùng các tớ gái trẻ đến nơi tốt nhất trong hậu cung. |
I'll attend to this. Việc này để tôi lo. |
Quietly, Elisha sent his attendant to anoint Israel’s army chief, Jehu, as the new king. Ê-li-sê âm thầm phái tôi tớ đến gặp quan tổng binh của Y-sơ-ra-ên là Giê-hu và xức dầu cho Giê-hu làm vua. |
Actually, let me just finish this problem and then I'll go attend to my wife. Khoan đã, chúng ta hãy làm cho xong bài toán này và sau đó tôi sẽ đến với vợ tôi. |
Return to the ludus and have medicos attend to it Về doanh trại và gặp Medicus đi |
I'm just attending to this most significant gentleman. Anh chỉ đang chăm sóc quý ông quan trọng này. |
Attend to other lives, other visions. Cảm nhận đời sống những người khác, cái nhìn khác. |
Nevertheless, right under the noses of all these idolaters, Obadiah courageously attended to the needs of Jehovah’s prophets. Tuy nhiên, ngay trước mắt những kẻ thờ hình tượng này, Áp-đia đã can đảm chăm sóc các nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attend to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới attend to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.