augment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ augment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ augment trong Tiếng Anh.
Từ augment trong Tiếng Anh có các nghĩa là tăng thêm, bổ sung, gia tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ augment
tăng thêmverb in order to augment its information processing. nhằm để tăng thêm tính xử lý thông tin bộ não. |
bổ sungadjective verb noun and augment it with information và bổ sung thêm thông tin |
gia tốverb |
Xem thêm ví dụ
In the future section, Brenna Wayne is aided by an ape with augmented intelligence in a Robin costume, who goes by the name 'Rodney'. Trong phần tương lai, Brenna Wayne được hỗ trợ bởi một con khỉ được tăng cường trí thông minh trong trang phục Robin, có cái tên là 'Rodney'. |
This includes applications such as augmented reality for businesses , machine-to-machine technology involving the use of sensors and actuators , and the development of smart highways . Điều này bào gồm các ứng dụng chẳng hạn như tăng tính thực tế cho các doanh nghiệp , công nghệ M2M liên quan đến việc sử dụng các bộ cảm biến và thiết bị truyền động , và phát triển các đường cao tốc thông minh . |
Why not have the quick wit of a Ken Jennings, especially if you can augment it with the next generation of the Watson machine? Tại sao lại từ chối trí thông minh như Ken Jennings, đặc biệt là khi ta có thể tăng cường nó với thế hệ tiếp theo của chiếc máy Watson? |
The protection of the Leopard 2A4M CAN has been further augmented by the addition of applique armour resembling that found on the most recent Leopard 2A7+ variant, but modified to fit the turret configuration of the 2A4. Việc bảo vệ Leopard 2A4M CAN đã tiếp tục được tăng cường với việc bổ sung áo giáp phụ mặt trước giống như trên biến thể gần đây nhất của Leopard là 2A7 +, nhưng sửa đổi để phù hợp với cấu hình tháp pháo 2A4. |
Departing San Diego on 6 January 1942, Yorktown and her consorts covered the movement of Marines to Pago Pago in Tutuila to augment the garrison already there. Rời San Diego ngày 6 tháng 1 năm 1942, Yorktown cùng các tàu phối thuộc bảo vệ cho cuộc chuyển quân của Thủy quân Lục chiến đến Tutuila và Pago Pago bổ sung cho các lực lượng hiện có tại đây. |
One researcher was even said to be “blithely confident . . . that genetic augmentation techniques will become available in time to save [us] by halting aging, maybe reversing it.” Một nhà khảo cứu thậm chí được cho rằng đã “tin cậy triệt để... rằng các kỹ thuật thao tác trên gen sẽ kịp thời được phổ biến để cứu [chúng ta] khỏi già đi, có lẽ làm chúng ta trẻ lại”. |
You can explore augmented reality (AR) in apps like Measure, Just a Line and more. Bạn có thể khám phá trải nghiệm thực tế tăng cường (AR) trong các ứng dụng như Measure, Just a Line và nhiều ứng dụng khác. |
Technology that immerses us in augmented realities bringing to life past worlds. Những công nghệ giúp ta được sống trong thực tế tăng cường, đem tới cho chúng ta sự sống từ xa xưa. |
A precursor technology to augmented reality, heads-up displays were first developed for pilots in the 1950s, projecting simple flight data into their line of sight, thereby enabling them to keep their "heads up" and not look down at the instruments. Một thân công nghệ để tăng cường thực tế, heads-lên màn hình hiển thị đã đầu tiên phát triển cho phi công trong những năm 1950, chiếu đơn giản dữ liệu chuyến bay vào dòng họ của nhìn thấy, do đó, cho phép họ giữ "đầu lên" và không nhìn xuống các dụng cụ. |
It senses what I want to do, where I want to go, and then augments my strength and endurance. Nó cảm nhận được những gì tôi muốn làm, hướng nào tôi muốn đi, và sau đó làm tăng sức mạnh và sự bền bỉ của tôi. |
C-33 – This aircraft was a proposed U.S. military version of the 747-400F intended to augment the C-17 fleet. C-33 – Máy bay này là loại 747-400 phiên bản quân sự đề xuất cho quân đội Mỹ, được dự định để tăng cường cho phi đội C-17. |
Along with innovative studio techniques such as sound effects, unconventional microphone placements, tape loops, double tracking and vari-speed recording, the Beatles augmented their songs with instruments that were unconventional in rock music at the time. Cùng với những cải tiến về kỹ thuật thu âm và hiệu ứng âm thanh, những vị trí đặt micro bất bình thường, băng thâu, ghi âm đè và thay đổi tốc độ băng thâu, The Beatles cũng đưa vào nhiều nhạc cụ chưa từng được sử dụng với nhạc rock vào thời điểm đó. |
And I'm augmenting my natural moosely musk with pine needles and river mud. Còn tôi đang cải thiện hương tự nhiên của mình bằng lá thông và bùn sông. |
The Airplane's famous appearance on The Smothers Brothers Comedy Hour performing "White Rabbit" and "Somebody to Love" was videotaped in color and augmented by developments in video techniques. Màn biểu diễn “White Rabbit” và “Somebody to Love” tại The Smothers Brothers Comedy Hour đã được ghi hình màu dựa trên sự phát triển của kỹ thuật video. |
An augmenting path P is an alternating path that starts and ends at two distinct exposed vertices. Một đường tăng P là một đường luân phiên bắt đầu và kết thúc ở hai đỉnh tự do. |
I see you're thinking about breast augmentation. Tôi thấy bà đang nghĩ tới việc nâng ngực. |
In this model, pre-existing low-energy photons are scattered by relativistic electrons within the explosion, augmenting their energy by a large factor and transforming them into gamma-rays. Theo cách giải thích này, các photon năng lượng thấp tồn tại trước đó bị tán xạ bởi các electron tương đối tính mang năng lượng cao ở bên trong vụ nổ, đẩy năng lượng của photon lên cao gấp nhiều lần và biến chúng thành các tia gamma năng lượng cao. |
The KAF Security command under Colonel Sou Chhorn was augmented in 1974 when a second unit was brought to strength at Kampong Cham Airbase, which became the 2nd Air Force Security Regiment (French: 2éme Regiment de Fusiliers de l'Air – 2 RFA). Bộ Tư lệnh an ninh Không quân Khmer dưới sự chỉ huy của Đại tá Sou Chhom được tăng cường vào năm 1974, một đơn vị thứ hai được điều động nhằm củng cố phòng tuyến tại căn cứ không quân Kompong Cham sẽ trở thành Trung đoàn an ninh Không quân số 2 (tiếng Pháp: 2éme Regiment de Fusiliers de l’Air – 2 RFA). |
Augmented reality uses a computer-generated image and it has an striking effect on the way the real world is shown. Tăng cường thực tế sử dụng một máy tính-được tạo ra hình ảnh và nó có một hiệu ứng nổi bật trên đường thế giới thực hiện. |
This is a psychophysical sense, where for example "listeners tend to hear a given pitch as, for instance, an A above middle C, an augmented 4th above E♭, the minor 3rd in an F♯ minor triad, a dominant in relation to D, or (where the caret designates a scale degree) in G major rather than a mere acoustical frequency, in this case 440 Hz" (Hyer 2001). Đây là một cách hiểu mang tính tâm lý học, ví dụ “người nghe hướng đến việc nghe những Cao độ phát ra”, ví dụ, một nốt La trên Đô, một nốt thăng 4th trên Mi giáng, thứ 3rd trong một hợp âm Fa thăng thứ, một âm trội liên quan đến Rê, hay bậc 2 của âm giai(với những dấu “caret” xác định một bậc của âm giai) trong Son trưởng hơn là một chu kì “acoustic” đơn thuần, trong trường hợp này là 440 Hz" (Hyer 2001). |
Except a human did design this, but it was a human that was augmented by a generative-design AI, a digital nervous system and robots that can actually fabricate something like this. Ngoại trừ một người đã thiết kế nó, nhưng là một người được tăng cường bởi một trí tuệ nhân tạo thiết kế sản sinh, một hệ thần kinh số và các robot có thể chế tạo ra cái giống như vậy. |
The first commercial augmented reality experiences were used largely in the entertainment and gaming businesses, but now other industries are also getting interested about AR's possibilities for example in knowledge sharing, educating, managing the information flood and organizing distant meetings. Kinh nghiệm đầu tiên về thương mại gia tăng được sử dụng rộng rãi trong các hoạt động giải trí và chơi game, nhưng bây giờ các ngành khác cũng quan tâm đến các khả năng của AR như chia sẻ kiến thức, giáo dục, quản lý lũ dữ liệu và tổ chức các cuộc họp ở xa. |
Christ’s blood did not need to be augmented, so plain wine is appropriate, rather than wines fortified with brandy (such as port, sherry, or muscatel) or having spices or herbs added (vermouth, Dubonnet, or many aperitifs). Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị). |
Now we've augmented this and spatialized this information. Bây giờ chúng ta đã nâng cấp và không gian hóa thông tin này. |
The Solow–Swan model augmented with human capital predicts that the income levels of poor countries will tend to catch up with or converge towards the income levels of rich countries if the poor countries have similar savings rates for both physical capital and human capital as a share of output, a process known as conditional convergence. Mô hình Solow-Swan tăng cường với vốn con người dự đoán rằng mức thu nhập của các nước nghèo sẽ có xu hướng để bắt kịp với hoặc hội tụ hướng về mức thu nhập của các nước giàu nếu các nước nghèo có tỷ lệ tiết kiệm tương tự cho cả hai vốn vật chất và vốn con người như một phần sản lượng, một quá trình được gọi là hội tụ điều kiện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ augment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới augment
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.