aunt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aunt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aunt trong Tiếng Anh.

Từ aunt trong Tiếng Anh có các nghĩa là cô, dì, thím. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aunt

noun (a parent’s sister or sister-in-law)

Anyway, go and visit your aunt on Saturday.
Dù gì đi nữa, thứ Bảy con đi thăm con nghe.

noun (a parent’s sister or sister-in-law)

How long will you be at your aunt's house?
Cậu ở nhà tới khi nào thế?

thím

noun

Your aunt's lower parts are in bad shape.
Phần dưới của thím anh đã bị nhiễm trùng.

Xem thêm ví dụ

Now you've got to picture Aunt Zip at 105 years old in Sodom, North Carolina.
Xin hãy chiếu tấm hình Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina.
Today, my aunt, she's fighting bravely and going through this process with a very positive attitude.
tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực.
Ma and Aunt Polly came running out of the house and asked him what was the matter.
Mẹ và Polly từ trong nhà chạy ra hỏi cậu có chuyện gì.
Aunt Vicky, what do you want from me?
Vicky, dì muốn gì ở cháu?
His father died soon after his birth, so he was raised by his mother and aunt.
Cha ông qua đời không bao lâu sau khi ông ra đời, và ông lớn lên trong sự bảo bọc của nội ông và mẹ.
I married her Aunt Lysa shortly before my beloved's untimely death.
Ta cưới Lysa Arryn làm vợ trước khi cô ấy qua đời đột ngột.
It was during my personal quest for meaningful answers that one of my aunts, who was one of Jehovah’s Witnesses, spoke to me about her faith.
Chính trong giai đoạn tôi đang tìm kiếm những lời giải đáp thích đáng thì một người của tôi, là một Nhân Chứng Giê-hô-va, nói chuyện với tôi về niềm tin của dì.
Joan and I attended the Church of England village school where Aunt Millie took a firm stand with the headmistress regarding our religious education.
Chị Joan và tôi đi học ở trường làng do Anh Giáo bảo trợ, và Millie cho bà hiệu trưởng biết rõ lập trường kiên định của chúng tôi về vấn đề giáo dục tôn giáo.
He couldn't find a soul who even knew of anyone with a grudge against his aunt.
Anh không thể tìm được một người thậm chí biết ai đó có hận thù với anh.
James watched her watch his aunt and was suddenly struck by how petite Elizabeth was.
James nhìn cô quan sát anh và bỗng nhiên chú ý rằng Elizabeth nhỏ nhắn như thế nào.
She received the title of Queen Grandmother, having been renamed Sri Savarindira by King Prajadhipok while she was Queen Aunt.
Cô đã nhận được danh hiệu Nữ hoàng Bà, đã được đổi tên thành Sri Savarindira Vua Prajadhipok trong khi cô là hoàng hậu .
Aunt Beru.
Beru!
And for his aunt’s sake, he had to find out what.
Và vì anh, anh phải tìm ra nó.
But I almost didn't go to college until an aunt offered financial help.
Nhưng tôi suýt nữa đã không được học đại học. cho đến khi nhận được hỗ trợ tài chính từ tôi.
Aunt Hannah and Hilda, I suppose.
Chắc là Hannah và Hilda.
Oh, hey, Aunt Millie.
Oh, hey, Millie.
I don't have an aunt.
Cháu làm gì có chứ.
Aunt Kate repeated that it was the rule, that was all.
Kate lặp lại rằng đó là luật, thế thôi.
Your aunt gave us some pickles.
con có cho ít dưa chua.
* Help wanted: daughters and sons, sisters and brothers, aunts and uncles, cousins, grandparents, and true friends to serve as mentors and offer helping hands along the covenant path
* Cần giúp đỡ: các con gái và con trai, anh chị em, cô dì chú bác, anh chị em họ, và ông bà nội, ông bà ngoại, và bạn bè chân thật phục vụ với tư cách là những người thầy và dang tay ra giúp đỡ dọc trên con đường giao ước
He's a very powerful man, aunt.
ông ấy là một người đàn ông rất mạnh mẽ, ạ.
Finally, Holika, Prahlada's evil aunt, tricked him into sitting on a pyre with her.
Cuối cùng, Holika, người ác độc của Prahlada đã lừa anh ngồi trên giàn thiêu với bà ta.
Meanwhile, I developed a special relationship with my uncle and aunt, Philip and Lorraine Taylor, who were also in the Moe Congregation.
Lúc đó, tôi rất thân với chú tôi, cô Lorraine và chú Philip Taylor.
I'll settle for being your favorite aunt.
Mẹ sẽ chỉ được là của các con.
You owe your aunt an apology bigtime.
Cháu nợ cháu một lời xin lỗi rất lớn đấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aunt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới aunt

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.