ausência trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ausência trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ausência trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ausência trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là sự thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ausência
sự thiếunoun Com uma dieta tão singular, paga-se um preço pela ausência de vitaminas e minerais. Chế độ ăn kiêng độc nhất như vậy, phải trả giá bởi sự thiếu vitamin và khoáng chất. |
Xem thêm ví dụ
O ministro da nossa Igreja (Calvinista) Reformada até me pedia para ensinar meus colegas de escola na ausência dele. Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng. |
Na tua ausência? Và con vắng mặt? |
Sua ausência, entretanto... Mà là việc người rời khỏi đây kìa. |
A única diferença é que, no meu negócio, nada de bom chega com a ausência de confiança. Sự khác biệt duy nhất là, trong kinh doanh của tôi, không có gì tốt lại không đi cùng với tin tưởng. |
Na nomenclatura arqueológica, Norte Chico é una cultura pré-cerâmica do período pré-colombiano que apresenta uma ausência total de cerâmica e aparentemente carece de expressões artísticas. Trong thuật ngữ khảo cổ học, Norte Chico là một nền văn hóa trước thời kỳ đồ gốm của người cổ đại thời kỳ tiền Colombo; Nó hoàn toàn thiếu đồ gốm và hầu như không có nghệ thuật thị giác. |
A Academia de Ciências de Nova Iorque corroborou a aceitação desses receptores e afirmou que "estudos recentes de biologia molecular identificaram fortes candidatos a receptores de umâmi, incluindo o herodímero T1R1/T1R3 e receptores truncados metabotrópicos de glutamato do tipo 1 e 4, a maioria com ausência do domínio extracelular N-terminal (taste-mGluR4 e truncated-mGluR1) e brain-mGluR4. Học viện Khoa học New York đã chứng thực sự tồn tại của các thụ thể này, họ cho rằng "Các nghiên cứu sinh học phân tử gần đây đã xác định những "ứng cử viên nổi trội" cho các thụ thể umami, bao gồm protein dị phân tử T1R1/T1R3, các thụ thể glutamate hướng chuyển hóa mất đoạn loại 1 và loại 4 và mGluR4 não bộ. |
Estudos declaram que o viés de confirmação é a ausência de uma propensão para sermos "mente aberta" de forma "ativa", isto é, a ausência de uma busca ativa do porquê de uma ideia inicial poder estar errada. Các nghiên cứu đã khẳng định rằng thiên kiến xác nhận là một sự vắng mặt của một "đầu óc cởi mở tích cực", tức một sự tìm kiếm tích cực tại sao ý kiến ban đầu của mình có thể sai. |
A ausência de Lorenzo, mesmo que temporária, criou um vazio. Sự vắng mặt của Lorenzo tạm thời tạo ra một khoảng trống. |
Foi lá que aprendi que uma saída sob caução, depois de negada, não pode ser aplicada na ausência de alteração de circunstâncias. Nơi tôi học được rằng quyền bảo lãnh, một khi bị từ chối thì có khi được coi là thay đổi tình huống được không. |
Ele contratará você e dividirá o que a manada aumentar na minha ausência. Ổng đã đồng ý nhận cậu và chia cho cậu lợi tức từ đàn bò của tôi trong khi tôi đi. |
Depois de Paulo ter trabalhado muito para edificar a fé dos cristãos em Filipos, ele escreveu: “Conseqüentemente, meus amados, do modo como sempre obedecestes, não somente durante a minha presença, mas agora muito mais prontamente durante a minha ausência, persisti em produzir a vossa própria salvação com temor e tremor.” Sau khi tận tụy xây dựng đức tin của các tín đồ ở Phi-líp, sứ đồ Phao-lô viết về họ: “Ấy vậy, hỡi những kẻ rất yêu-dấu của tôi, như anh em đã vâng lời luôn luôn, chẳng những khi tôi có mặt mà thôi, lại bây giờ là lúc tôi vắng mặt, hãy càng hơn nữa, mà lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình”. |
Há alguns anos, minha esposa, Kathy, estava cuidando de nossos netos numa ausência dos pais. Cách đây vài năm, vợ tôi, Kathy, đang giữ mấy đứa cháu ngoại trong lúc cha mẹ chúng đi vắng. |
A ausência de Faraday no funeral de pessoas famosas, ocasião em que se esperava a presença de figuras públicas, ficou conhecida, porque sua consciência não lhe permitia assistir a ofícios da Igreja Anglicana nem envolver-se neles. Khi những người nổi tiếng qua đời và người ta nghĩ những nhân vật có cuộc sống được mọi người biết đến phải đi đưa đám tang, thì ông Faraday lại là người có tiếng là luôn luôn vắng mặt vì lương tâm không cho phép ông đi dự và trở nên dính líu với những tang lễ của Giáo hội Anh. |
Na tua ausência, falarei de ti e elogiarei tua obra. Trong khi chàng đi, em vẫn nhắc tên chàng trên môi người, và tán tụng chàng bên tai người. |
Também fomos observar os negócios. Descobrimos que essas propriedades também estão presentes nos negócios que eram resistentes e duradouros e notámos a ausência deles nos que tinham uma vida curta. Chúng ta cũng điều tra doanh nghiệp và phát hiện rằng những tài sản tương tự cũng khắc họa doanh nghiệp có tính kiên cường và tồn tại lâu, và chúng tôi chú ý sự vắng mặt từ những doanh nghiệp tồn tại ngắn hạn. |
Por que não está irritado com a ausência de Cameron enquanto sua vida está por um fio? Và tại sao cậu không tức giận vì Cameron trốn đi chơi trong khi tính mạng cậu treo lơ lửng? |
Ela é, por definição, a ausência de provas, e, no caso da encefalomielite miálgica [ME], as explicações psicológicas têm afastado a investigação biológica. Nó định nghĩa bởi sự thiếu chứng cứ ví dụ như bệnh ME, ( bệnh về thần kinh ) những giải thích theo tâm lý học đã chặn các nghiên cứu về sinh học |
A redescoberta da ausência da ilha foi feita em 2012 por cientistas australianos a bordo do Surveyor RV Sul que estavam estudando placas tectônicas no Mar de Coral. Một phát hiện tương tự được phát hiện bởi các nhà khoa học Úc vào năm 2012 trên tàu RV Southern Surveyor khi họ đang nghiên cứu kiến tạo mảng trong khu vực. |
E caminhou em frente com tanta calma e claridade e com uma ausência total de medo que ela pôde caminhar até à primeira arma, pôr a sua mão nela e baixá- la. Và với vẻ bình tĩnh và dứt khoát, bà tiến về phía trước hoàn toàn không sợ hãi bà tiến thẳng tới trước khẩu súng đầu tiên, đặt tay lên khẩu súng và hạ thấp nó xuống. |
Não quero que se passe nada, na minha ausência. Tớ không muốn có chuyện gì xảy ra trong khi tớ đi. |
Não será fácil, mas a Lori e o Carl irão ultrapassar a tua ausência. Sẽ không dễ dàng gì, nhưng Lori và Carl- - Họ sẽ quên anh. |
Visto que os figos temporãos aparecem junto com as folhas — e às vezes mesmo antes de surgirem folhas — a ausência de frutos na árvore mostrava que ela não valia nada. — Marcos 11:13, 14. Vì trái vả đầu mùa thường mọc ra cùng lúc với lá cây—và đôi khi ra trước cả lá cây—sự kiện cây không ra trái cho thấy nó vô ích.—Mác 11:13, 14. |
Por outro lado, a identificação dos dois castelos como fortalezas construídas na Grande Morávia tem sido posta em debate, com base em argumentos linguísticos e devido à ausência de provas arqueológicas consistentes. Các học giả đã tranh cãi trong việc xác định các pháo đài của hai lâu đài này được xây tại Moravia Vĩ đại, dựa trên những lý lẽ về ngôn ngữ bởi vì thiếu bằng chứng khảo cổ học thuyết phục. |
Na ausência de Potifar, a esposa deste, maníaca sexual, tentava seduzir o belo José, dizendo: “Deita-te comigo.” Lúc Phô-ti-pha đi vắng nhà, bà vợ dâm đãng của ông tìm cách quyến rũ chàng Giô-sép đẹp trai mà nói rằng: “Hãy lại nằm cùng ta”. |
A ausência do líder da UACA passa uma má mensagem. Nếu người đứng đầu ATCU không xuất hiện, tức là một thông điệp xấu... |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ausência trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ausência
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.