autor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autor trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ autor trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tác giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autor

tác giả

noun

Nosso objetivo é que os autores passem uma boa impressão.
Mục tiêu của chúng tôi là làm cho tác giả có bài viết tốt.

Xem thêm ví dụ

Anne Applebaum Elizabeth (Washington; nascida em 25 de julho de 1964) é uma jornalista americana e autora premiada com o Prêmio Pulitzer, ela escreveu extensivamente sobre o comunismo e o desenvolvimento da sociedade civil na Europa Oriental e Central.
Anne Elizabeth Applebaum (sinh ngày 25 tháng 7 năm 1964) là một nhà báo người Hoa Kỳ và Ba Lan, một tác giả đã đoạt giải Pulitzer mà viết rất nhiều về đề tài chủ nghĩa Cộng sản và sự phát triển của xã hội dân sự ở Trung và Đông Âu.
Voltaire, autor francês, disse: “O homem que, numa crise de melancolia, se mata hoje, teria desejado viver se tivesse esperado uma semana.”
Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”.
O autor mora na Armênia.
Tác giả sống ở Hoa Kỳ.
O autor de Provérbios nos aconselha: “A resposta branda desvia o furor, mas a palavra dura suscita a ira” (Provérbios 15:1).
Tác giả sách Châm Ngôn khuyên bảo: “Lời đáp êm nhẹ làm nguôi cơn giận; Còn lời xẳng xớm trêu thạnh nộ thêm” (Châm Ngôn 15:1).
Conheciam um monte de editores, autores e agentes, em almoços e jantares muito chiques.
Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa.
Uma prática comum em famílias saudáveis é que “ninguém vai dormir enquanto estiver irado com outro”, observou a autora da pesquisa.6 Mas a Bíblia, mais de 1.900 anos atrás, já aconselhava: “Ficai furiosos, mas não pequeis; não se ponha o sol enquanto estais encolerizados.”
Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26).
A escrita da autora foi comparada com a de Jane Austen, uma de suas escritoras favoritas, Roald Dahl, cujas obras prevaleciam sobre o mundo de histórias infantis até a chegada de Harry Potter, e ao poeta Homero da Grécia Antiga.
Tiểu thuyết đã được so sánh với tác phẩm của Jane Austen – một trong những tác giả yêu thích của Rowling, Roald Dahl – nhà văn thống trị lĩnh vực truyện thiếu nhi trước khi Harry Potter xuất hiện, và nhà văn cổ người Hi Lạp Hómēros.
Deus é o autor do livro.
Thượng Đế là tác giả của sách đó.
As restantes informações nas marcas d'água contêm os nomes — penso que é isto — de 46 autores diferentes e dos principais contribuintes para levar o projeto até este ponto.
Do đó những thông tin còn lại, chứa trong dấu ấn tôi nghĩ chứa các tên của 46 tác giả khác nhau và những người có đóng góp chủ yếu để cho dự án có thể đến được giai đoạn này.
Prestem atenção à oração de Néfi: “Ó Senhor, de acordo com minha fé em ti, livra-me das mãos de meus irmãos; sim, dá-me forças para romper estas cordas com que estou amarrado” (1 Néfi 7:17; grifo do autor).
Xin hãy lưu ý đến lời cầu nguyện của Nê Phi: “Hỡi Chúa, thể theo đức tin con đặt nơi Ngài, xin Ngài giải thoát con ra khỏi tay các anh con; phải, xin Ngài ban cho con sức mạnh để con có thể bứt được những mối dây này đang trói buộc con” (1 Nê Phi 7:17; sự nhấn mạnh được thêm vào).
“Se [os autores do Livro de Mórmon] viram nossos dias e escolheram as coisas que nos seriam de maior valor, não seria essa a maneira pela qual deveríamos estudar o Livro de Mórmon?
“Nếu họ thấy được thời kỳ của chúng ta và chọn những điều có giá trị lớn nhất cho chúng ta thì đó không phải là cách chúng ta cần phải học Sách Mặc Môn sao?
Exportar informações acerca do autor
Xuất thông tin về tác giả
Se fizer isso, passará a ter afeição pelo Autor da Bíblia, Jeová Deus.
Nếu làm thế, bạn sẽ ngày càng cảm thấy yêu mến Tác Giả của Kinh Thánh, Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
A Directiva da União Europeia sobre direito de autor implementou o tratado na Europa em 2001, exigindo que os países membros da União Europeia implementassem proteções legais para medidas de proteção tecnológica.
Sắc lệnh Bản quyền của Liên minh châu Âu năm 2001 thi hành hiệp ước này tại châu Âu, yêu cầu các thành viên Liên minh châu Âu thực hiện các quy định pháp lý về bảo vệ quản lý công nghệ.
Sem o autor do blogue sinto-me perdido.
Tôi sẽ lạc lối nếu không có blogger của tôi.
O Livro de Mórmon declara: “O pregador não era melhor que o ouvinte nem o mestre melhor que o discípulo; e assim eram todos iguais” (Alma 1:26; grifo do autor).
Sách Mặc Môn chép rằng: “Người thuyết giảng không hơn gì người nghe giảng, và người giảng dạy cũng không hơn gì người học; do đó tất cả mọi người đều bình đẳng như nhau” (An Ma 1:26; sự nhấn mạnh được thêm vào).
Para qualquer pessoa com esse tipo de concepção errônea, afirmamos que cremos em nosso Senhor Jesus Cristo como nosso Salvador e o autor de nossa salvação, e que cremos na Bíblia Sagrada, a reverenciamos e amamos.
Đối với bất cứ ai nuôi dưỡng quan niệm sai lầm này thì chúng ta nói rằng chúng ta tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, và là Tác Giả của kế hoạch cứu rỗi của chúng ta, và rằng chúng ta tin, kính trọng và yêu thích Kinh Thánh.
O autor William Prendergast declarou: “Os pais devem ter conversas diárias, freqüentes e francas com os filhos, tanto crianças como adolescentes.”
Tác giả William Prendergast nói: “Các bậc cha mẹ hàng ngày nên gần gũi, thường xuyên nói chuyện với con cái”.
“ACIMA de tudo, o século vinte foi moldado pela guerra”, diz o autor Bill Emmott.
TÁC GIẢ Bill Emmott nói: “Thế kỷ 20 này đã bị chiến tranh ảnh hưởng sâu đậm hơn tất cả những tai họa khác”.
O Autor da Bíblia responde: “Assim como os céus são mais altos do que a terra, assim os meus caminhos são mais altos do que os vossos caminhos, e os meus pensamentos, do que os vossos pensamentos.” — Isaías 55:9.
Tác Giả của Kinh Thánh là Đức Chúa Trời trả lời: “Vì các từng trời cao hơn đất bao nhiêu, thì đường-lối ta cao hơn đường-lối các ngươi, ý-tưởng ta cao hơn ý-tưởng các ngươi cũng bấy nhiêu”.—Ê-sai 55:9.
O autor britânico Richard Rees disse: “A guerra de 1914-18 trouxe dois fatos à luz: primeiro, que o desenvolvimento tecnológico chegara a um ponto em que poderia continuar sem desastre apenas num mundo unificado, e, segundo, que as organizações políticas e sociais do mundo tornaram impossível a sua unificação.”
Một tác giả người Anh (Richard Rees) đã nói: “Chiến tranh 1914-1918 đã đem lại hai sự thực ra trước ánh sáng: thứ nhất, sự phát triển kỹ thuật đã tiến đến độ mà chỉ trong một thế giới hợp nhất mới có thể tiếp tục mà không gây tai họa và, thứ hai, tổ chức chính trị và xã hội trên thế giới đã làm cho việc hợp nhất này không thể thành được”.
Em 1985, O Autor completa suas memórias ao lado de seu neto.
Năm 1985, Tác giả ở bên cạnh đứa cháu trai và hoàn thành cuốn hồi ký của mình.
A minha autora preferida, Jane Austen, diz assim: "Uma mulher solteira de 27 anos "nunca pode esperar sentir ou inspirar de novo afeição."
Như nhà văn yêu thích của tôi, Jane Austen nói: "Một người phụ nữ chưa có gia đình ở tuổi 27 không bao giờ có thể hy vọng cảm nhận hay truyền cảm hứng tình yêu lần nữa.
Edward foi um veterano da Marinha na Segunda Guerra Mundial e ex-oficial de policia que se tornou um autodidata, especialista em demonologia, autor e conferencista.
Edward là cựu chiến binh của Hải quân Hoa Kỳ trong Thế chiến thứ 2 và là cựu nhân viên cảnh sát, sau tự học về ngành quỷ học, trở thành tác giả sách và nhà thuyết trình.
Clube de Autores. pp. 106.
trị thông giám, quyển 106.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.