banana trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ banana trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banana trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ banana trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chuối, Chuối, quả chuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ banana
chuốinoun ([[trái chuối) Assim podes partilhar bananas com o amigo troglodita que tens no estábulo. Sau đó thì ông có thể ra chuồng ngựa mà chia chuối với ông da đen kia. |
Chuốinoun Nem bananas verdes eu compro. Chuối xanh tôi còn không dám mua nữa là. |
quả chuốinoun Não estamos aqui pra falar de bananas ou suricatos. Chúng tôi đến đây, không phải nói về những quả chuối hay là những con Meerket. |
Xem thêm ví dụ
Consultado em 21 de abril de 2017 }} «To Spray or Not to Spray: Pesticides, Banana Exports, and Food Safety» (PDF). Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2015. ^ “To Spray or Not to Spray: Pesticides, Banana Exports, and Food Safety” (PDF). |
Chips de banana! Bánh chuối! |
É famosa pelos chips de banana, certo? Bánh chuối ở đó rất nổi tiếng, phải không cha? |
Então, pra que todas as bananas? Vậy chuối để làm gì? |
Mas faz uma banana-pão fantástica e canta músicas do Jimmy Cliff. Nhưng cô ấy làm lá chuối ngon và hát nhạc của Jimmy Cliff cho thằng bé. |
" Não quero comprar bananas desse homem. " " Em không muốn mua chuối của ông ta. " |
Ou " banana " Yuji. hoặc là Wimp Yuji. |
Quem diria que bananas teriam as propriedades perfeitas para se manterem sólidas mesmo sendo empurradas por um tubo, mas ainda seriam escorregadias o bastante para terem o dramático efeito gosmento que tanto queríamos. Ai biết được chuối có đúng tính chất chúng tôi mong đợi khi chúng giữ ở thể rắn ngay cả khi bị nén qua một tuýp đựng với khí đẩy, mặc dù chúng không đủ trơn để tạo ra hiệu ứng chảy mạnh mẽ hơn mà chúng ta đang tìm kiếm. |
Nem bananas verdes eu compro. Chuối xanh tôi còn không dám mua nữa là. |
Coloca a camisinha na banana. Giờ, đeo bào cào sú cho chuối nào. |
Assim, por exemplo, as palavras como "próprio", "culpa", "razão", "emoção" estão muito próximas de "introspeção". Mas outras palavras, como "vermelho", "futebol", "vela", "banana", estão, simplesmente, muito distantes. Ví dụ, những từ như "bản ngã", "tội lỗi", "lí do", "cảm xúc", quan hệ rất gần với "suy niệm", trong khi những từ khác chẳng hạn "đỏ", "bóng đá", "nến", "chuối", chúng cách xa nhau vô cùng. |
Banana ao ataque! Đại pháo chuối! |
Pela mesma razão, a chance de que as 6 próximas letras formem banana é também (1/50)6, e assim por diante. Tương tự, xác suất 6 ký tự tiếp theo khớp với banana cũng là (1/50)6, và 6 ký tự tiếp sau đó.... |
Remédios, a Bela, foi a única que permaneceu imune à peste da banana. Rêmêđiôt - Người đẹp, là người duy nhất thoát khỏi nạn dịch trồng chuối. |
Ei, ô das bananas! Hey, anh bán chuối ơi! |
Suponha que uma máquina de escrever tenha 50 teclas, e a palavra a ser escrita seja "banana". Cho một máy đánh chữ có 50 phím, và từ cần gõ là banana. |
Vista uma casca de banana E o mundo inteiro vai ter Just slip on a banana peel The world's at your feet |
Uma banana para os três? Một trái chuối cho ba chúng ta? |
Palavras-chave: cupcakes trufados, cupcakes de banana, cupcakes de chocolate Từ khóa: bánh cupcake nhung đỏ, bánh cupcake vani, bánh cupcake sô cô la |
Sou um banana. Đây cơ mà. |
Tenho os pés frios, Banana. Chân em lạnh quá, Chuối. |
Estou certo que querem pegar o Churchill, que tem boa parte dessas ações e comprou o Keller Zabel a preço de banana. Tôi chắc chắn mục tiêu của họ là Churchill, công ty có tỷ trọng cổ phiếu lớn, bởi Churchill đã có vụ ngon ăn với Keller Zabel. |
Depois de meses de repetição, finalmente conseguimos com bananas. Sau nhiều tháng lặp lại, cuối cùng chúng tôi thực hiện trên chuối. |
♪ Banana Preta Banana Preta ♪ Trái chuối đen, trái chuối đen |
Se pensarmos no problema das bananas versus chocolates, pensamos que vamos comer bananas na próxima semana. Nếu bạn ngĩ đến vấn đề về quả chuối và socola, chúng ta nghĩ chúng ta sẽ ăn chuối tuần tới. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banana trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới banana
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.