barn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barn trong Tiếng Anh.

Từ barn trong Tiếng Anh có các nghĩa là kho thóc, lẫm lúa, nhà để lúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barn

kho thóc

verb

Carlson, do you think he's gonna find Slim in the barn with his wife?
Carlson, anh có nghĩ là hắn ta sẽ tìm thấy Slim trong kho thóc với vợ hắn không?

lẫm lúa

verb

nhà để lúa

verb

Xem thêm ví dụ

P. s. elivata (Barnes & Benjamin, 1926) P. s. flavitincta (Comstock, 1924) P. s. nigravenosa Austin & Emmel, ?2003 P. s. sisymbrii P. s. transversa Holland, 1995 Spring White, Butterflies of Canada Jim P. Brock and Kenn Kaufman (2003).
P. s. elivata (Barnes & Benjamin, 1926) P. s. flavitincta (Comstock, 1924) P. s. nigravenosa Austin & Emmel, ?2003 P. s. sisymbrii P. s. transversa Holland, 1995 ^ a ă â Spring White, Butterflies of Canada ^ Jim P. Brock và Kenn Kaufman (2003).
Barnes, C. H. Shorts Aircraft Since 1900.
Tài liệu Barnes, C.H. Shorts Aircrft Since 1900.
Time passes while the player is outdoors, and pauses inside different buildings such as shops or barns and mines.
Thời gian trôi qua khi người chơi ở ngoài trời và dừng lại khi ở trong nhà, như các cửa hàng, chuồng trại và mỏ.
(1 Corinthians 1:11, 12) Barnes points out: “The word here used [for long-suffering] is opposed to haste: to passionate expressions and thoughts, and to irritability.
(1 Cô-rinh-tô 1:11, 12) Ông Barnes nêu ra điểm sau: “Từ được dùng [để chỉ sự nhịn nhục] ở đây trái nghĩa với hấp tấp, với những suy nghĩ và lời nói nóng nảy, và sự bực tức.
As a child, he supported Liverpool and his favourite player was John Barnes.
Khi còn nhỏ, anh hâm mộ Liverpool và cầu thủ yêu thích của anh là John Barnes.
Barn swallows in Hong Kong, 2004.
Những con én ở Hồng kong, 2004.
The major task of Barnes throughout World War II was the transporting of aircraft and personnel from the United States to the forward areas of the Pacific.
Nhiệm vụ chính của Barnes trong suốt chiến tranh là vận chuyển máy bay và nhân sự từ Hoa Kỳ đến các khu vực mặt trận tại Thái Bình Dương.
At the end of the month, it was confirmed that Sebastian Stan would return as Bucky Barnes / Winter Soldier.
Tới cuối tháng đó, nam diễn viên Sebastian Stan được xác nhận sẽ trở lại với vai diễn Bucky Barnes / Chiến binh Mùa đông.
I'll only do Chief Barnes a favor once.
Tôi chỉ làm việc được cảnh sát trưởng Barnes nhờ
For example, hoof diseases and hay allergies are more common in Koniks raised in barns than in reserves.
Ví dụ, các bệnh về móng và dị ứng cỏ khô phổ biến hơn ở ngựa Konik nuôi trong chuồng hơn là ngựa ở các khu dự trữ sinh thái.
Euamiana adusta Blanchard & Knudson, 1986 Euamiana contrasta (Barnes & McDunnough, 1910) Euamiana dissimilis (Barnes & McDunnough, 1910) Euamiana endopolia (Dyar, 1912) Euamiana torniplaga (Barnes & McDunnough, 1916) Natural History Museum Lepidoptera genus database Euamiana at funet
Euamiana adusta Blanchard & Knudson, 1986 Euamiana contrasta (Barnes & McDunnough, 1910) Euamiana dissimilis (Barnes & McDunnough, 1910) Euamiana endopolia (Dyar, 1912) Euamiana torniplaga (Barnes & McDunnough, 1916) Dữ liệu liên quan tới Euamiana tại Wikispecies Natural History Museum Lepidoptera genus database Euamiana at funet
A six-year-old boy claims to have witnessed a bus-like craft hover over a barn, then climb high into the sky and vanish.
Một cậu bé sáu tuổi tuyên bố đã chứng kiến một con tàu giống như xe buýt bay lơ lửng qua một kho thóc, sau đó leo lên cao trên bầu trời và biến mất.
Barnes had already planned to represent England where he had lived since the age of 12.
Barnes đã dự định đại diện cho tuyển Anh nơi anh từng sống từ năm 12 tuổi.
The wedding will now be held at vincent's barn off link and annandale.
Đám cưới sẽ tổ chức tại nhà kho Vincent đường Link và Annandale.
According to Bible scholar Albert Barnes, the Greek word here translated “to deal outrageously with” denotes the devastations that wild beasts, such as lions and wolves, can create.
Theo học giả Kinh-thánh là Albert Barnes, từ Hy Lạp dịch ở đây là “làm tàn-hại” chỉ sự tàn phá mà các thú dữ như sư tử và lang sói có thể gây ra.
I'm gonna tell him... to pay for a new barn.
Ta sẽ bắt hắn đền tiền để làm một nhà kho mới.
In the North American area, a barn refers to structures that house livestock, including cattle and horses, as well as equipment and fodder, and often grain.
Trong khu vực Bắc Mỹ, chuồng đề cập đến các cấu trúc nuôi gia súc, bao gồm cả bò và ngựa, và cũng là nơi lưu trữ thiết bị và thức ăn gia súc, và cả ngũ cốc.
But now two huts, about fifty yards apart, were blazing across from us like burning barns.
Nhưng giờ đây hai túp lều cách nhau khoảng 50 mét đang bốc cháy như những ngôi nhà lớn.
The barn is on fire!
Kho thóc cháy rồi.
It was larger, more like a barn, and he lifted his weapon.
Cái lều này lớn hơn, gần giống như nhà kho hay vựa lúa, và ông bồng vũ khí lên.
This is my operation, Barnes.
Chiến dịch này là của tôi, Barnes.
She's not at the barn.
Cô ấy không có trong kho.
This was not successful and Barnes was sacked in 2000.
Tuy nhiên sự nghiệp của anh tại đây không suôn sẻ và Barnes bị sa thải năm 2000.
Returning to the United States in March 1946, Barnes remained on the West Coast for a period of time and then steamed to Boston, Massachusetts, where she was placed out of commission in reserve on 29 August 1946.
Quay trở về Hoa Kỳ vào tháng 3 năm 1946, Barnes ở lại khu vực Bờ Tây một thời gian rồi lên đường hướng về Boston, Massachusetts, nơi nó được cho ngừng hoạt động và đưa về lực lượng dự bị vào ngày 29 tháng 8 năm 1946.
Barnes & Noble Booksellers accidentally shipped advance copies of Eclipse to some of the customers who had pre-ordered.
Các cửa hàng bán sách Barnes and Noble đã gửi nhầm trước một số bản Nhật thực cho các khách hàng đã đặt trước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.