barracuda trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barracuda trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barracuda trong Tiếng Anh.

Từ barracuda trong Tiếng Anh có nghĩa là cá nhồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barracuda

cá nhồng

noun

Rick fell somewhere between a barracuda and a great white.
Rick đã chết ở đâu đó trong giữa một con cá nhồng và một con mập

Xem thêm ví dụ

* Toxic agents include poisonous mushrooms , improperly prepared exotic foods ( such as barracuda - ciguatera toxin ) , or pesticides on fruits and vegetables .
Chất độc bao gồm nấm độc , các thực phẩm lạ chưa được chế biến đúng cách ( chẳng hạn như độc tố ciguatera có trong cá nhồng vằn ) , hoặc thuốc trừ sâu trên rau quả .
Canadian Leopard 2s in Afghanistan were later fitted with air conditioning units (a much needed commodity in the scorching desert of Afghanistan) and Saab's Barracuda camouflage mats, which also serve to reduce solar loading by 50 percent.
Hiện nay, Leopard 2 của Canada tại Afghanistan đã được trang bị với một điều hòa không khí, và thảm ngụy trang Barracuda cũng phục vụ để giảm sức nóng mặt trời 50%.
The barracuda.
nhồng.
Multi-role designs were often adapted from either: single-engined, carrier-based dive-bombers like the Aichi B7A Ryusei , Curtiss SB2C Helldiver and Fairey Barracuda, or; land-based twin-engined light bombers/attack aircraft, such as the Bristol Beaufighter, Douglas A-20C (Boston IIIA), Junkers Ju 88, and Tupolev Tu-2.
Thiết kế đa trức năng thường được chuyển thể từ một trong hai loại máy bay: Máy bay ném bom bổ nhào một động cơ phóng từ tàu sân bay Aichi B7A, Curtiss SB2C Helldiver và Fairey Barracuda, hoặc; máy bay ném bom hạng nhẹ / máy bay cường kích hai động cơ trên cạn, chẳng hạn như Bristol Beaufighter, Douglas A-20C (Boston IIIA), Junkers Ju 88 và Tupolev Tu-2.
I'll take my chances in bankruptcy court before I sell to that barracuda.
Tôi thà ra tòa phá sản... còn hơn bán công ty cho tay cá mập này.
The Danish version of the Leopard 2A5 is fitted with Swedish-made Barracuda camouflage mats, that limit the absorption of solar heat, thus reducing infrared signature and interior temperature.
Các phiên bản Leopard 2A5 của Đan Mạch được trang bị với tấm ngụy trang Barracuda của Thụy Điển, để hạn chế sự hấp thụ nhiệt năng mặt trời, do đó giảm hồng ngoại và nhiệt độ bên trong.
On 25 June, Waters moved to Guadalcanal to embark more troops, this time the "Barracudas" scout troops of the Army's 172nd Infantry.
Vào ngày 25 tháng 6, Waters đi đến Guadalcanal để đón nhận thêm binh lính, lần này là lực lượng trinh sát "Barracudas" thuộc Sư đoàn Bộ binh 172.
However, heavy weather obscured the beacon fires which were to have guided them ashore, and the "Barracudas" landed some 10 miles (20 km) down the coast from their objective.
Tuy nhiên, thời tiết xấu đã che khuất sự dẫn đường, nên lực lượng "Barracudas" đổ bộ cách 10 dặm (20 km) chếch về phía dưới địa điểm dự kiến.
Rick fell somewhere between a barracuda and a great white.
Rick đã chết ở đâu đó trong giữa một con cá nhồng và một con cá mập
A barracuda to catch a shark.
Thả con cá sộp, bắt con cá mập.
The soldier-poet Rupert Brooke died aboard en route to the Dardanelles on 23 April 1915 at Trebuki Bay, Skyros Duguay-Trouin (1923–1952), a light cruiser, lead ship of her class, which served with the Free French Forces Duguay-Trouin, a Tourville-class frigate, decommissioned in 1999 A Barracuda-class submarine is scheduled to bear the name See also Duguay-Trouin (French privateer)
Nhà thơ Rupert Brooke qua đời trên tàu lúc đang trên đường đi Dardanelles, vào ngày 23 tháng 4 năm 1915 tại vịnh Trebuki, Skyros Duguay-Trouin (1923-1952) là một tàu tuần dương hạng nhẹ, chiếc dẫn đầu trong lớp của nó, đã phục vụ cùng lực lượng Pháp Tự do trong Thế Chiến II Duguay-Trouin (D 611) là một tàu frigate lớp Tourville, ngừng hoạt động năm 1999 Một tàu ngầm lớp Barracuda dự định sẽ được đặt tên là Duguay-Trouin
It is transmitted by eating certain large fish from tropical waters - most specifically barracuda , grouper , snapper , and jacks .
Bệnh này lây truyền do ăn phải một số loại cá lớn nào đó ở vùng nước nhiệt đới - rõ rệt nhất là cá nhồng vằn , mú , cá chỉ vàng , và cá chó nhỏ .
On 3 April 1944, Fairey Barracudas from Furious and Victorious attacked the German battleship Tirpitz in Altafjord, Norway, as part of Operation Tungsten.
Vào ngày 3 tháng 4 năm 1944, máy bay Fairey Barracuda xuất phát từ Furious và Victorious đã tấn công thiết giáp hạm Đức Tirpitz tại Altafjord, Na Uy, như một phần của Chiến dịch Tungsten.
It takes a minnow to catch a barracuda.
Thả con săn sắt, bắt con cá sộp.
Tour 2009, performing "So What" by Pink, "Cry Baby" by Janis Joplin, "Barracuda" by Heart, and "Slow Ride" (with Adam Lambert) by Foghat.
Tour 2009, trình diễn "So What", "Cry Baby", "Barracuda", và "Slow Ride" (với Adam Lambert).
Barracudas.
Cá nhồng.
There's " The Barracuda " but it's kind of tacky.
Có hộp đêm " The Barracuda, " nhưng nó hơi rẻ tiền.
The LCIs were Blagar (code-name Marsopa) and Barbara J (code-name Barracuda), sailing under Nicaraguan ensigns.
Những chiếc Tàu đổ bộ này là Blagar (bí danh Marsopa) và Barbara J (bí danh Barracuda), treo cờ hiệu Nicaragua.
Upon arrival of two more transport aircraft, a message was sent to Colonel Degenne to come in with his Barracudas (codename for eight Puma helicopters and Transall aircraft), which took off from N'Djaména (formerly Fort-Lamy) military airport in neighbouring Chad.
Khi có sự xuất hiện của hai máy bay vận tải, một thông báo đã được gửi đến Đại tá Degenne cùng với phi đội Barracuda của mình (mật danh cho tám trực thăng Puma và máy bay vận tải Transall) cất cánh từ sân bay quân sự N'Djamena ở nước láng giềng Chad chuẩn bị tiến hành cuộc đảo chính.
Each carrier had around 40 F4U Corsair fighters and Fairey Barracuda torpedo bombers on board.
Mỗi chiếc mang theo khoảng 40 máy bay tiêm kích F4U Corsair và máy bay ném bom-ngư lôi Fairey Barracuda.
The massive press coverage which followed the deaths of the students opened the way for a successful coup which saw French troops (in Opération Barracuda) restore former president David Dacko to power while Bokassa was away in Libya meeting with Gaddafi on 20 September 1979.
Giới truyền thông từ sau cái chết của các học sinh đã mở đường cho một cuộc đảo chính thành công này dưới sự tiếp tay của Pháp (trong chiến dịch Barracuda) đưa David Dacko khôi phục lại quyền hành trong khi Bokassa đang trốn tới Libya vào ngày 20 tháng 9 năm 1979.
DNA ties us all together, so we share ancestry with barracuda and bacteria and mushrooms, if you go far enough back -- over a billion years.
DNA gắn kết chúng ta lại với nhau, chúng ta có chung nguồn gốc với nhông và vi khuẩn và nấm, nếu bạn quay lại đủ xa-- khoảng 1 tỉ năm trước.
“You know, Billy could use some help with that Barracuda that’s in the shop.
“Con biết không, Billy cần được giúp một tay với chiếc Barracuda trong cửa hàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barracuda trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.