bastare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bastare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bastare trong Tiếng Ý.
Từ bastare trong Tiếng Ý có các nghĩa là đủ, đủ rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bastare
đủadverb Noi del terzo anno, bastiamo e avanziamo per sconfiggere l'Housen. Tất cả học sinh năm cuối chúng ta là đủ để đánh lại Housen! |
đủ rồiverb Ma mi basta dire ch’essi cercarono di togliermi la vita. Nhưng tôi chỉ nói họ tìm cách lấy mạng sống của tôi là đủ rồi. |
Xem thêm ví dụ
Queste prove devono bastare a convincere non solo chi ha fede, ma anche altri che gli ‘chiedessero ragione della sua speranza’ nella pace. — 1 Pietro 3:15. Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15). |
Dovrebbe bastare. Nó sẽ có tác dụng. |
E'di solo 15 ampere, ma dovrebbe bastare per la luce, la tv e il freezer. Có 15 ăm-pe thôi, nhưng đủ tải cho đèn, TV và tủ lạnh. |
Dovrebbe bastare per un sacco di farina. Cái này sẽ đổi được một bao bột mì. |
Così dovrebbe bastare Thế nên càng phải làm! |
Posso bastare a me stessa, sai? Tôi cũng có thể cô độc, anh biết không. |
Può bastare. Đủ rồi đấy. |
La casa e tutte queste cose potrebbero non bastare neppure lontanamente. Ngôi nhà này và đồ đạc bên trong bán đi cũng chẳng đủ trả hết nợ. |
Può bastare. Kéo họ lên được chưa? |
Sembra bastare a condannarlo. Dù điều đó cũng đã đủ để buộc tội hắn... |
Già solo questo dovrebbe bastare a renderci determinati a qualificarci per avere la compagnia costante dello Spirito. Đây phải là lý do đủ để làm cho chúng ta quyết tâm được xứng đáng với Thánh Linh luôn luôn ở bên cạnh. |
Grazie, può bastare. Cảm ơn, vậy đủ rồi. |
Può bastare una sola persona. Bây giờ anh thấy đây chỉ là việc của một người. |
Quindi seriamente, tutte queste considerazioni sarebbero dovute bastare per farmi diventare vegetariano. Vậy nên những khía cạnh kể trên là đủ để bạn thành người ăn chạy. |
Certo non erano sufficienti per otto persone, ma non lo erano nemmeno i 5 pani e i 2 pesci per sfamare 5.000 persone, ma grazie a un miracolo Gesù li fece bastare. Chắc chắn là không đủ cho 8 người ăn, nhưng 5 ổ bánh và 2 con cá cũng không đủ cho 5.000 người ăn, nhưng qua một phép lạ, Chúa Giê Su đã thực hiện được điều đó. |
Dovrebbero bastare, non credi? 10 là đủ chưa nhỉ? |
Dovrebbe bastare ad allertarci nel caso dovessero spuntarne altri. Nhiêu đó đủ để cảnh báo nếu có thêm xác sống xuất hiện. |
I consigli scritturali di uno o due anziani uniti al sostegno dei genitori dovrebbero bastare. Chỉ cần một hay hai anh trưởng lão cho lời khuyên dựa trên Kinh Thánh cùng với sự giúp đỡ của cha mẹ là đủ. |
Ci faremo bastare Milkie. Bọn tao vẫn cứ gọi là Milkie. |
Dovrebbe bastare per sbarazzarcene. Vậy là tống khứ được họ. |
Ti dovrebbero bastare quattro secondi per andare da qui alla porta. Anh sẽ mất chính xác bốn giây... để đi từ đây ra cửa. |
A volte possono bastare alcune visite personali, mentre in altri casi ci può essere bisogno di un regolare studio biblico. Đối với một số người thì chỉ cần đến thăm họ vài lần là đủ, nhưng có những người khác thì cần sự học hỏi Kinh-thánh đều đặn. |
Ci sarebbe dovuta bastare per il resto della vita. Hắn nói nhiêu đó đủ dùng cả đời. |
Qui il cibo e'tanto abbondante da bastare per dei giganti. Ở đây, thức ăn rất nhiều, có ích cho những loài khổng lồ. |
Temo che potrebbe non bastare. E rằng như vậy có thể chưa đủ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bastare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới bastare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.