bateria trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bateria trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bateria trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bateria trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là pin, Pin, Drum kit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bateria
pinnoun Grace, como estamos com aquela bateria de telefone? Grace, vụ pin điện thoại tới đâu rồi? |
Pinnoun (Dispositivo eletroquímico) Quanto mais poderosa a bateria, maior a carga que ela suporta. Pin càng lớn thì thiết bị sạc càng to. |
Drum kit
|
Xem thêm ví dụ
Bateria descarregada! Hết pin rồi. |
Não sei onde está a bateria. Tôi không biết cục pin đang ở đâu. |
As baterias ainda emitem energia para localizá-los. Nguồn pin vẫn còn đủ năng lượng để cung cấp một đợt cảnh báo. |
Chamam-se Baterias Harbulary. Họ gọi nó là pin Harbulary. |
Normalmente, eu bateria. Đó là việc tớ thường làm. |
Chama- se bateria de metal líquido. Nó được gọi là bộ ắc quy " kim loại lỏng " |
Para reiniciar a sincronização automática após o recarregamento da bateria, ative-a novamente. Để tiếp tục tự động đồng bộ hóa sau khi sạc lại pin, hãy bật lại tính năng này. |
Você tem uma bateria no seu telefone, seu iPod, certo? Điện thoai hoặc iPod của bạn có một bộ sạc? |
Com o Play Console, é possível visualizar dados que ajudarão você a entender e melhorar a estabilidade, o tempo de renderização e o uso da bateria do app. Khi sử dụng Play Console, bạn có thể xem dữ liệu để hiểu và cải thiện mức sử dụng pin, độ ổn định cũng như thời gian hiển thị của ứng dụng. |
O NiO foi também um componente da bateria de níquel-ferro, também conhecida como a bateria de Edison, e é um componente das células a combustível. NiO cũng là một thành phần trong niken-pin sắt, còn được gọi là pin Edison và là một thành phần trong pin nhiên liệu. |
Você pode economizar bateria desativando o som e a vibração do teclado. Bạn có thể tiết kiệm pin bằng cách tắt chế độ rung và âm thanh bàn phím của điện thoại. |
"Quantas baterias levam para todo o equipamento que têm?" Các anh mang bao nhiêu pin cho những trang thiết bị của mình? |
Observação: a Economia de bateria desativa a maioria dos usos de localização. Lưu ý: Trình tiết kiệm pin sẽ tắt hầu hết các hoạt động sử dụng thông tin vị trí. |
Estão a tirar o que parecem ser baterias de câmaras. Chúng đang chuyển thứ trông như ắc-quy máy quay. |
O uso de uma bateria não qualificada pode apresentar risco de incêndio, explosão, vazamento ou outro perigo. Sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc các mối nguy hiểm khác. |
Sempre que carregamos eletricidade numa bateria e a usamos, perdemos cerca de 20 a 40% da energia. Mỗi khi bạn sạc pin rồi rút ra, nó sẽ mất khoảng 20-40% năng lượng. |
I... estou sem baterias. Ôi, hết pin rồi. |
Aquela bateria, comandada pelo capitão Ray Cox, era formada por uns 40 soldados mórmons. Đơn vị pháo binh này do Đại Úy Ray Cox chỉ huy, gồm có khoảng 40 người Mặc Môn. |
Os nossos soldados apanharam-na a tentar roubar as baterias. Lính của chúng tôi bắt được cô ta khi đang cố trộm những cục pin. |
E desenvolvemos técnicas para mergulhar no interior e por baixo do icebergue, tais como almofadas quentes nos rins com uma bateria que arrastávamos connosco, para que o sangue, à medida que fluía através dos rins, recebesse um pequeno estímulo quente antes de regressar aos nossos corpos. Và chúng tôi đã phát triển công nghệ để lặn vào bên trong và bên dưới núi băng ấy, kỹ thuật này tương tự các tấm đệm nhiệt trên thận của chúng ta với một bình ắc quy có thể kéo đi được, nhờ đó, giống như dòng máu chảy qua thận, nó sẽ trở nên ấm hơn trước khi quay trở lại mạch máu. |
Em 1841 Bunsen criou o eletrodo de carbono que poderia substituir o caríssimo eletrodo de platina utilizado na bateria de William Robert Grove. Năm 1841, Bunsen sáng tạo ra pin điện thoại, sử dụng một điện cực cacbon thay thế cho điện cực bạch kim - một chất rất đắt đỏ trong điện thoại điện hóa của William Robert Grove. |
Este dispositivo precisa ser usado com um carregador qualificado de acordo com os Requisitos de certificação CTIA para conformidade do sistema de bateria com a normal IEEE 1725. Bạn phải sử dụng thiết bị này với bộ đổi nguồn AC đạt tiêu chuẩn theo các Yêu cầu chứng nhận CTIA về việc Tuân thủ của hệ thống pin theo IEEE 1725. |
Esta lanterna precisa de duas baterias. Cái đèn pin này cần hai cục pin. |
Era assim que gente normal reagiria à bateria! Đấy mới là cách những người bình thường phản ứng lại trống chiêng. |
Depois, veja como prolongar a duração de uma bateria com carga reduzida. Sau đó, tìm hiểu cách kéo dài thời lượng của pin yếu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bateria trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bateria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.