beanie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beanie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beanie trong Tiếng Anh.
Từ beanie trong Tiếng Anh có các nghĩa là mũ lưỡi trai, nón, mũ, ngọn lửa, kappa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beanie
mũ lưỡi trai
|
nón
|
mũ
|
ngọn lửa
|
kappa
|
Xem thêm ví dụ
For triple time, I'd eat Beany! Với gấp 3 lần, tôi sẽ ăn chuột Beany! |
Tej, it's an African in a beanie. Tej, giống dân Châu Phi đội mũ beanie. |
Hey, Evan, can I sell your beanie babies and use the money to buy a hot dogger? Này Evan anh bán mấy con beanie của em và dùng tiền đấy đi mua hot dogger được không? |
Alice Springs' desert lifestyle has inspired several unique events, such as the Alice Desert Festival, the Red Centre NATS, Parrtjima, the Camel Cup, the Henley-on-Todd Regatta, the Beanie Festival and the Finke Desert Race. Lối sống sa mạc của Alice Springs đã truyền cảm hứng cho một số sự kiện độc đáo, chẳng hạn như Lễ hội sa mạc Alice, Red Centre NATS, Parrtjima, Camel Cup, Henley-on-Todd Regatta, Lễ hội Beanie và Cuộc đua sa mạc Finke. |
A smaller , triangle-shaped fontanel is found farther back on the head , where a beanie might be worn . Thóp nhỏ có hình tam giác và ở phía sau xa của đầu , nơi mũ chỏm của bé có thể đội vào được . |
Hey, Evan, can I sell your beanie babies and use the money to buy a hot dogger? Anh bán đống đồ của em và dùng tiền mua hot dogger nhé? |
Alice Springs' desert lifestyle has inspired several unique events, such as the Camel Cup, the Henley-on-Todd Regatta, Beanie Festival and the Tatts Finke Desert Race. Lối sống sa mạc của Alice Springs đã truyền cảm hứng cho một số sự kiện độc đáo, chẳng hạn như Camel Cup, Henley-on-Todd Regatta, Lễ hội Beanie và Cuộc đua Sa mạc Tatts Finke. |
one is a beanie-wearing jizz stain by the name of Brandon Mayhew- Một thằng cu hay đội mũ len trùm tên Brandon Mayhew. |
Are those beanie babies? Đó là búp bê beanie? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beanie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beanie
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.