beam trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beam trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beam trong Tiếng Anh.

Từ beam trong Tiếng Anh có các nghĩa là tia, xà, rầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beam

tia

noun (ray)

Yeah. Get them to cross beams and cancel their guns out.
Hãy dụ chúng cắt ngang tia súng và triệt tiệu lẫn nhau.

noun

And made the beams going around the house.
Sau đó làm những cái xung quanh nhà.

rầm

verb

Xem thêm ví dụ

It uses an array of LIDARs (scanning laser beams) to gather this information about size and distance, using an optical concept called coherence (wherein waves of the same frequency align perfectly.)
Nó sử dụng một loạt các LIDAR (quét các chùm laser) để thu thập thông tin này về kích thước và khoảng cách, sử dụng một khái niệm quang học được gọi là sự kết hợp (trong đó các sóng của cùng một tần số được căn chỉnh hoàn hảo.)
4 Though Christians do not reflect God’s glory by means of rays that beam from their faces, their faces fairly beam as they tell others about Jehovah’s glorious personality and purposes.
4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va.
However, in May 1942, the accumulating top-weight of recent design changes required the addition of deep bulges to either side of Graf Zeppelin's hull, decreasing that ratio to 8.33:1 and giving her the widest beam of any carrier designed prior to 1942.
Tuy nhiên, vào tháng 5 năm 1942, trọng lượng nặng tích lũy bên trên do những thay đổi trong thiết kế trước đó buộc phải bổ sung thêm những bầu sâu hai bên lườn của Graf Zeppelin, làm giảm tỉ lệ này xuống còn 8,33:1, và khiến nó có độ rộng mạn thuyền lớn nhất trong số các tàu sân bay được thiết kế trước năm 1942.
Mr. Beam, will you step back?
Vui lòng lui ra đi, ông Beam?
When an atom (or some other two-level system) is illuminated by a coherent beam of photons, it will cyclically absorb photons and re-emit them by stimulated emission.
Khi một nguyên tử (hoặc một số hệ thống hai trạng thái khác) được chiếu sáng bởi một chùm các photon, nó sẽ hấp thụ photon theo chu kỳ và tái phát ra chúng bằng phát xạ kích thích.
For example, if a child buys or makes a gift for a parent, why does the parent beam with pleasure?
Chẳng hạn, nếu một đứa con mua hoặc làm một vật gì để tặng cha mẹ, tại sao cha mẹ mỉm cười sung sướng?
The system measures the beam's time of flight, recording the time it takes for the light to hit a surface and make its return.
Hệ thống đo tín hiệu thời gian di chuyển của tia sáng, đo quãng thời gian để ánh sáng chạm vào mặt vật chất và quay trở về.
Switch to full-beam!
Bật hết cỡ đi!
Shadows were nowhere to be seen; when she was there he beamed,
Bóng tối không còn thấy quanh đây; khi cô ở đó cậu toả sáng,
On another occasion, when roof trusses were being installed, the crew ran short of steel beams.
Vào một dịp khác, khi đội xây cất đang dựng sườn để đỡ mái nhà thì họ thấy thiếu những sắt.
There have been experiments in using a laser beam as path to discharge natural electric charges in the air, causing "laser-triggered lightning".
Đã có những thí nghiệm sử dụng một chùm tia laser như cách để xả điện tích tự nhiên trong không khí, gây ra " sét laser kích hoạt.
[It is] to be distinguished from the ecclesiastical form of a two beamed cross. . . .
[Nó] khác với hình thức thập tự giá theo giáo hội là gồm hai cây tréo nhau.
But used in a very precise way, the beam’s momentum can stall moving atoms, cooling them down.
Nhưng nếu được sử dụng một cách chính xác, động lượng của chùm tia có thể trì hoãn nguyên tử chuyển động, làm chúng nguội đi.
Elijah's experience details a spinning object or a spinning beam that took him up into the object.
trải nghiệm của Elijah đã tả chi tiết một vật thể quay hay một chum ánh sáng xoay tròn đã mang ông vào trong vật thể.
This planet receives its power through the medium of Kli-flos-is-es, or Hah-ko-kau-beam, the stars represented by numbers 22 and 23, receiving light from the revolutions of Kolob.
Hành tinh này nhận được quyền năng của nó qua sự trung gian của Kơ Li Pho Lốt Ít Ét, hay Ha Kô Câu Bim, các ngôi sao được tượng trưng bởi các con số 22 và 23, nhận ánh sáng từ sự tuần hoàn của Cô Lốp.
Beam the Vulcan up, and we'll talk.
Đưa người Vulcan này lên rồi mới nói chuyện.
But it's odd that you can't see the beam of light, you can only see what it hits.
Nhưng thật kì lạ khi ta không thể thấy một tia sáng, ta chỉ chỉ có thể thấy vật mà nó chiếu vào.
In October 2015, Facebook and Eutelsat leased the entire Ka-band capacity (36 spot beams with a total throughput of 18 Gbit/s) on the planned Amos-6 satellite to provide access to parts of Africa Amos-6 was intended to be launched on Flight 29 of a SpaceX Falcon 9 to geosynchronous transfer orbit on 3 September 2016.
Tháng mười năm 2015, Facebook và Eutelsat dành toàn bộ dung lượng của băng tần Ka-band (36 điểm với tổng băng thông 18 Gbit/s) cho vệ tinh dự kiến Amos-6 để cung cấp truy cập cho một số vùng của châu Phi Amos-6 dự định được đưa ra trên chuyến Bay 29 của một tên lửa SpaceX Falcon 9 đến quỹ đạo địa tĩnh vào ngày 3 tháng 9 năm 2016.
Uh, the Time Masters are locking onto us with a tractor beam.
Uh, bọn Time Master đang giữ chúng ta lại với chùm tia laze.
In 2008, the South Korean IT R&D program of "5G mobile communication systems based on beam-division multiple access and relays with group cooperation" was formed.
Trong năm 2008, chương trình nghiên cứu và phát triển IbjngT của Hàn Quốc về "Hệ thống truyền thông di động 5G dựa trên sự truy cập đa luồng và chuyển tiếp với sự hợp tác nhóm" đã được khởi động.
About 18 aircraft approached from the north and circling over land, delivered a beam attack against the ships that were silhouetted against the afterglow.
Khoảng 18 máy bay tiến đến gần từ phía Bắc và lượn vòng quanh mũi đất, dàn hàng tấn công vào các con tàu có hình dáng nổi bật trên nền hoàng hôn.
A yoke is a wooden beam, normally used between a pair of oxen or other animals that enables them to pull together on a load.
Một cái ách là một thanh gỗ, thường được sử dụng giữa một cặp bò hoặc các động vật khác để cho chúng cùng nhau kéo một vật nặng.
The laser cutter is able to modulate the speed of the laser head, as well as the intensity and resolution of the laser beam, and as such is able in both to cut and to score material, as well as approximate raster graphics.
Máy cắt laser có thể điều chỉnh tốc độ của đầu laser, cũng như cường độ và độ phân giải của chùm tia laser, và như vậy có thể cắt và khắc trên vật liệu, cũng như đồ họa mành gần đúng.
In addition, Psylocke could also use her telepathy to project a focused beam of directed psionic energy called a "psycho-blast" that could incapacitate or kill a living being instantly.
Psylocke cũng có thể tạo ra một tia tập trung năng lượng tâm linh được gọi là "Cú bắn tâm linh", có thể ngăn chặn và giết một vât thể khác ngay lập tức.
Jehovah’s “Beaming Eyes” Examine All
Mắt” Đức Giê-hô-va dò xét mọi sự

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beam trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới beam

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.