beschouwing trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beschouwing trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beschouwing trong Tiếng Hà Lan.
Từ beschouwing trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ngồi thiền, sự trầm ngâm, sự nghiên cứu, Thiền, sự xem xét kỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beschouwing
ngồi thiền(meditation) |
sự trầm ngâm(contemplation) |
sự nghiên cứu(consideration) |
Thiền(meditation) |
sự xem xét kỹ(inspection) |
Xem thêm ví dụ
Haal dan niet slechts dingen aan die in het verleden zijn gebeurd, maar beschouw in plaats daarvan welke beginselen erbij betrokken zijn en waarom ze zo belangrijk zijn voor blijvend geluk. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
Wij staan ’s ochtends vroeg op en beginnen onze dag met geestelijke gedachten door een bijbeltekst te beschouwen. Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày. |
We leren veel over de Duivel wanneer we beschouwen wat Jezus tot de religieuze leiders van zijn tijd zei: „Gij zijt uit uw vader de Duivel, en gij wenst de begeerten van uw vader te doen. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Laten wij nu het programma zelf beschouwen. Giờ đây chúng ta hãy xem xét chính chương trình hội nghị. |
Beschouw eens wat slechts een van hen heeft opgemerkt: Hãy xem xét lời bình luận của một người: |
Een beschouwing van de gebeurtenissen destijds zal ons helpen een beter begrip te krijgen van wat er in onze tijd te gebeuren staat. Xem xét những gì xảy ra vào thời đó sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn những gì sắp xảy ra trong thời chúng ta. |
3 Beschouw eerst eens wat de kracht is van heilige geest. 3 Trước hết, hãy xem quyền năng của thánh linh. |
Ongelijkheden in China en India beschouw ik echt als het grote obstakel want een hele bevolking groei en voorspoed te brengen is wat een binnenlandse markt zal creëren, wat sociale instabiliteit zal voorkomen, en wat gebruik maakt van de gehele capaciteit van de bevolking. Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số. |
14 Bedenk ook dat ’Jehovah niet traag is ten aanzien van zijn belofte, zoals sommigen traagheid beschouwen, maar dat hij geduldig is met u, omdat hij niet wenst dat er iemand vernietigd wordt, maar wenst dat allen tot berouw geraken’ (2 Petrus 3:9). 14 Cũng hãy nhớ rằng “[Đức Giê-hô-va] không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn”. |
Hier volgen enkele voorbeelden van inhoud die we als gewelddadig of choquerend beschouwen: Dưới đây là một ví dụ về nội dung được chúng tôi cân nhắc hoặc có thể là nội dung bạo lực hoặc gây sốc: |
Ja, velen beschouwen religieuze relikwieën als een zichtbare schakel in een keten tussen hemel en aarde. Thật thế, nhiều người xem các thánh vật như là một sợi dây móc nối giữa thiên đàng và trái đất. |
Wij kwamen bijeen voor een gezinsbespreking om te beschouwen hoe wij het beste voor onze ouders konden zorgen. Chúng tôi họp gia đình lại để bàn tính cách chăm sóc chu đáo nhất cho cha mẹ. |
▪ De secretaris en de dienstopziener dienen de activiteit van alle gewone pioniers te beschouwen. ▪ Anh thư ký và giám thị công tác nên duyệt lại hoạt động của tất cả những người tiên phong đều đều. |
Met dat in gedachten zouden jonge vrouwen ernaar uit moeten zien om lid te worden van de zustershulpvereniging en het als een kans moeten beschouwen om hun kring van zusters uit te breiden die zij leren kennen, bewonderen en liefhebben. Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương. |
Beschouw deze klikken als verschillende verkopers in een warenhuis: de ene verkoper kan als eerste met de klant hebben gesproken terwijl de andere verkoper de aankoop heeft afgerond. Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch. |
(b) Welke vraag dienen we te beschouwen? (b) Câu hỏi nào cần được xem xét? |
Maar als iemand nu niet bereid is het bewijsmateriaal te beschouwen? Đúng, “các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời”, và “trái đất đầy-dẫy tài-sản Ngài” (Thi-thiên 19:1; 104:24). |
17 Beschouw de gelegenheid eens toen Jezus een door demonen bezeten man genas die blind was en niet kon spreken. 17 Hãy xem trường hợp Chúa Giê-su chữa lành cho một người mù và câm do bị quỉ ám. |
Waarom is het belangrijk de bewijzen te beschouwen of Jezus de beloofde Messias was? Tại sao xem xét bằng chứng Giê-su có phải là đấng Mê-si đã được Đức Chúa Trời hứa là điều quan trọng? |
Sommigen beschouwen het als een evenwicht tussen vijandige militaire machten. Một số người cho rằng đó là sự thăng bằng giữa hai cường quốc đối địch. |
11 We kunnen Jehovah’s kijk op menselijke zwakheid ontwikkelen door te beschouwen hoe hij met zijn aanbidders omging. 11 Chúng ta được giúp để điều chỉnh quan điểm về sự yếu đuối của con người sao cho phù hợp với quan điểm Đức Giê-hô-va qua việc xem xét cách ngài giải quyết vấn đề liên quan đến một số tôi tớ ngài. |
Maar Petrus zei: „Jehovah is niet traag ten aanzien van zijn belofte, zoals sommigen traagheid beschouwen, maar hij is geduldig met u, omdat hij niet wenst dat er iemand vernietigd wordt, maar wenst dat allen tot berouw geraken. Tuy nhiên, Phi-e-rơ nói: “Chúa không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn. |
Beschouw eens een voorbeeld van de motiverende kracht die er van de bijbel uitgaat. Chúng ta hãy xem xét một trường hợp cho thấy quyền lực thúc đẩy của Kinh-thánh. |
" We beschouwen de waarheden dat iedereen gelijk geschapen is als evident, " bedoelde hij niet: " We beschouwen deze waarheden als evident, dat iedereen een kloon is. " " Chúng tôi coi những sự thật này là hiển nhiên, rằng tất cả mọi người sinh ra đều bình đẳng, " ông không có ý là " Chúng tôi coi những sự thật này là hiển nhiên, rằng tất cả mọi người đều là sinh sản vô tính. " |
Ik zou zelfs zeggen: niet alleen biologisch ontwerp maar ook al het ontwerp dat we als menselijk beschouwen. Tôi không chỉ nói đến kiến tạo sinh học, còn tất cả thuộc về con người ta nghĩ đến. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beschouwing trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.