besoin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ besoin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ besoin trong Tiếng pháp.
Từ besoin trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhu cầu, sự cần, sự cần thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ besoin
nhu cầunoun Ces besoins étaient d’une telle importance qu’ils reléguaient les besoins physiques au second plan. Nhu cầu đó là quan trọng nhất, hơn cả nhu cầu thể chất. |
sự cầnnoun J'aurais vraiment besoin de ton aide sur ce coup. Em thực sự cần anh giúp chuyện này. |
sự cần thiếtnoun En termes d'évolution, les besoins de la génération suivante sont primordiaux. Trong sự tiến hóa, sự cần thiết của thế hệ kế tiếp là quan trọng hơn. |
Xem thêm ví dụ
Et je pense que ce que nous avons en commun, c'est un besoin très profond de nous exprimer. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
Et bien nous avons besoin d'argent pour tenter l'expérience, pour mettre en place ces outils. chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó |
Il a besoin de limites et d'une main ferme. Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó. |
Le garçon nous a prévenu de ce dont vous aviez besoin, et tout vous attend. Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn. |
J'irai alors au laboratoire en disant qu'ils ont besoin de professeurs. Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. " |
Vous pouvez définir les mots clés de vos recherches en tant que termes ou sujets selon vos besoins de recherche. Bạn có thể xác định các từ tìm kiếm của mình dưới dạng cụm từ hoặc chủ đề tùy vào nhu cầu tìm kiếm của bạn. |
Retire- toi au lit, et se reposer, car tu as besoin. Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi. |
A quels besoins s’attendaient-ils donc que l’Église réponde ? Các nhu cầu nào mà họ có thể kỳ vọng Giáo Hội đáp ứng? |
Nous n’avons pas besoin de l’aide de l’Église. Chúng tôi sẽ không nhận bất cứ sự giúp đỡ nào từ Giáo Hội. |
Cela dit, quelqu’un a-t-il besoin de vos encouragements ? Hãy ghi nhớ điều này, có người nào đó cần được các em khuyến khích không? |
C’est donc uniquement en comblant ces besoins et en suivant “ la loi de Jéhovah ” que vous pourrez trouver le vrai bonheur. Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”. |
Jeunes adultes femmes de l’Église, où que vous soyez, je vous invite à regarder en direction de la Société de Secours et à savoir qu’on y a besoin de vous, que nous vous aimons, qu’ensemble nous pouvons énormément nous amuser. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
Cet homme a besoin d'une femme comme moi Chàng là người cần một phụ nữ như tôi. |
Et parce qu'ils sont ambitieux pour un plus grand bien, ils n'éprouvent pas le besoin de gonfler leur ego. Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn. |
Lorsque vous étudiez des termes bibliques, vous avez également besoin de connaître leur contexte. Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó. |
Je n'ai plus besoin de toi, Sita. Ta không cần nàng nữa, Sita. |
T'aurais pas besoin de savoir ce qu'il y a dessus? Hãy trung thực đi, cậu cần phải biết có gì trong đó? |
J'avais besoin de quelque chose de normal dans ma vie. Anh cần một thứ bất biến trong cuộc đời anh. |
N’est-ce pas merveilleux de savoir que nous n’avons pas besoin d’être parfaits pour recevoir les bénédictions et les dons de notre Père céleste ? Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng. |
Je besoin d'un remède à un ami. Tôi cần thuốc cho 1 người bạn. |
Mais pour détecter les faibles lueurs infrarouges des objets lointains, les astronomes ont besoin de détecteurs très sensibles qui sont refroidis à seulement quelques degrés au-dessus du zéro absolu, afin d'éliminer leur propre rayonnement thermique. Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng. |
Ils ont besoin de gens qui les remettent à leur place. Nếu không có ai nhắc nhở bạn rằng, " Anh chẳng là gì. " |
6 Un discours spécial intitulé “La vraie religion comble les besoins de la société humaine” sera présenté dans la plupart des congrégations le 10 avril. 6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4. |
J'ai vraiment besoin que vous le croyiez. Tôi thật sự cần cô tin điều đó. |
Je croyais que tu avais besoin de partir pour ta conférence. Anh tưởng em cần tới hội nghị của em. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ besoin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới besoin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.