black coffee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ black coffee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ black coffee trong Tiếng Anh.
Từ black coffee trong Tiếng Anh có nghĩa là cà phê đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ black coffee
cà phê đennoun (coffee served without cream or milk) I'm going to go find a pot of black coffee. Tôi đi làm một tách cà phê đen đây. |
Xem thêm ví dụ
I'll get some black coffee into her. Để tôi cho cổ uống ít cà-phê đen. |
Side of bacon and black coffee. Thịt hun khói và cà phê đen. |
Could we get a black coffee here? Cho chúng tôi vài cốc cà phê đen được không? |
Black coffee and cigarettes? Cà phê đen và thuốc lá sao? |
I'm going to go find a pot of black coffee. Tôi đi làm một tách cà phê đen đây. |
I had black coffee and apple pie with a slice of melted yellow cheese. Tôi dùng cà phê đen, bánh nhân táo và 1 lát phô mai mỏng. |
Black coffee. Cafe đen. |
And a black coffee. Và một cà phê đen. |
Tuna salad and black coffee. Cá mòi xà lách và cà-phê đen. |
Black coffee. Cà phê đen. |
Colonel Aureliano Buend�appeared in the kitchen before five o�clock and had his usual black coffee without sugar. Đại tá Aurêlianô Buênđya xuất hiện ở nhà bếp trước lúc năm giờ và như thường lệ uống cà phê không đường. |
He worked all day in his workshop and Remedios would bring him a cup of black coffee in the middle of the morning. Anh làm việc cả ngày trong xưởng và Rêmêđiôt mang đến cho anh một tách cà phê không pha đường vào giữa buổi sáng. |
So the patient can in fact have his or her medication with food as long as the meal does not contain fat or oils (e.g., a cup of black coffee or toast with jam and no butter). Vì vậy, bệnh nhân thực sự có thể dùng thuốc với thức ăn miễn là bữa ăn không chứa chất béo hoặc dầu (ví dụ: một tách cà phê đen hoặc bánh mì nướng có mứt và không có bơ). |
To drink - a tall glass of orange juice and a black cup of coffee. Uống một li thật nhiều nước cam ép và một tách cà phê đen. |
Coffee, black. Cho một ly cafe đen. |
Uh, I'll have a pollos classic and a coffee, black. Ờ, một phần Pollos cơ bản và một cốc cà phê, đen. |
A black cup of coffee. Một tách cà phê đen. |
Yeah, could you get me a cup of coffee, black, lots of sugar and a couple of aspirins, okay, sweetie? Vâng, bà có thể cho tôi một tách cà phê đen, nhiều đường, và vài viên aspirin không, cưng? |
Herbes de provence Charolais cattle Champignon de Paris Haricots verts Piments d'Espelette Fleur de sel de Guérande Grappe de raisin Poulet de Bresse Blé (Wheat) Black Périgord truffle Le petit déjeuner (breakfast) is traditionally a quick meal consisting of tartines (slices) of French bread with butter and honey or jam (sometimes brioche), along with café au lait (also called "café crème"), or black coffee, or tea and rarely hot chicory. Herbes de provence Bò Charolais Champignon de Paris Haricots verts Piments d'Espelette Fleur de sel de Guérande Grappe de raisin Poulet de Bresse Blé (lúa mạch) Le petit déjeuner (bữa sáng) theo truyền thống là một bữa ăn nhanh bao gồm tartines (lát) bánh mì Pháp với bơ và mật ong hoặc mứt (đôi khi với bánh brioche), cùng với café au lait (còn gọi là "café crème"), hoặc cà phê đen, hoặc trà và hiếm khi là rau diếp nóng. |
Low-income families in highland areas use their land to grow basic crops such as rice or maize instead of raising more profitable crops such as coffee, black pepper, or rubber. Các gia đình có thu nhập thấp ở vùng cao thường sử dụng đất để trồng những loại cây cơ bản như lúa hoặc ngô, thay vì trồng cây có giá trị cao như cà phê, hồ tiêu hay cao su. |
The country has emerged as one of the world’s leading exporters of agro-food commodities and is among the top five for aquatic products, rice, coffee, tea, cashews, black pepper, rubber, and cassava. Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu hàng đầu các mặt hàng nông sản, lương thực và nằm trong nhóm 5 nước xuất khẩu lớn nhất về thủy sản, gạo, cà phê, chè, hạt điều, hạt tiêu đen, cao su và sắn. |
You had a disappointing breakfast and a cup of black coffee. Anh có một bữa sáng dở tệ và uống cà-phê đen. |
If you drink six cups of black coffee everyday, your stomach will feel terrible. Nếu cậu uống 6 ly cà phê đen mỗi ngày, dạ dày sẽ rất khó chịu đấy! |
Her hand trembled slightly as she poured us each a cup of steaming black coffee . Tay cô ấy hơi run khi chế cà phê đen đang bốc hơi vào những chiếc tách . |
It is called koffie verkeerd (literally "wrong coffee") and consists of equal parts black coffee and hot milk. Nó được gọi là koffie verkeerd (nghĩa đen là "cà phê sai sót") và có tỉ lệ cà phê đen và sữa nóng bằng nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ black coffee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới black coffee
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.