boicote trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boicote trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boicote trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ boicote trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Tẩy chay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boicote
Tẩy chay
Boicotando os autocarros em Montgomery. Tẩy chay xe buýt ở Montgomery. |
Xem thêm ví dụ
Esse novo negócio desencadeou um grande número de protestos dos proprietários independentes de petróleo, incluindo boicotes e vandalismo, o que eventualmente levou à descoberta da Standard Oil no negócio. Điều này gây ra một sự phản đối mạnh mẽ từ các chủ sở hữu giếng dầu độc lập, bao gồm cả tẩy chay và phá hoại, dẫn đến việc phát hiện ra một phần của Standard Oil trong thỏa thuận này. |
Podem perturbar a economia através de greves e boicotes. Họ có thể phá vỡ nền kinh tế bằng đình công và tẩy chay. |
Boicotes nos produtos que o 2PM fazia propaganda e protestos pelo retorno de Jaebeom ao grupo começaram a tomar lugar, não somente nacionalmente na Coreia do Sul mas internacionalmente. Tẩy chay các sản phẩm 2PM đại diện và các cuộc biểu tình đòi Jaebeom trở lại nhóm bắt đầu diễn ra, không riêng trong nước Hàn Quốc mà ngoài nước cũng vậy. |
Em 2005, partidos de oposição e organizações de direitos humanos aprovam o boicote por meio de um referendo constitucional que permitia a Déby ser eleito para um terceiro mandato, em meio a informes irregulares no registro de votantes e à censura dos meios de comunicação por parte do governo durante as campanhas. Năm 2005, các đảng đối lập và các tổ chức nhân quyền ủng hộ tẩy chay trưng cầu hiến pháp mà theo đó cho phép Déby có thể tái tranh cử nhiệm kỳ thứ ba trong khi có các tường thuật về vi phạm phổ biến trong đăng ký cư tri và quyền kiểm duyệt của chính phủ đối với truyền thông độc lập trong chiến dịch. |
Por exemplo, talvez queira dizer: ‘Sabia que quando Hitler estava no poder, as Testemunhas de Jeová desafiaram seu boicote contra os judeus? Thí dụ, bạn có thể nói: ‘Ông có biết rằng khi Hitler cầm quyền, các Nhân-chứng Giê-hô-va đã không đồng ý về việc ông muốn tẩy chay người Do-thái không? |
E o boicote à imoralidade? Vậy còn, tẩy chay những kẻ vô đạo đức thì sao? |
Algumas nações européias e o Japão procuraram se desassociar da política externa americana ao Oriente Médio para evitarem ser alvo de boicote. Những quốc gia châu Âu và Nhật Bản đều muốn hướng đến việc cắt đứt quan hệ với chính sách ngoại giao đối với các nước Trung Đông của Mỹ để tránh trở thành mục tiêu cho sự tẩy chay hay cấm vận dầu mỏ trên. |
Ele foi convocado para 10 times olímpicos em sequência,mas não competiu nos Jogos Olímpicos de Verão de 1980 devido ao boicote canadense. Ông đã 11 lần liên tiếp có tên trong danh sách đội tuyển tham gia Thế vận hội, nhưng không góp mặt tại Thế vận hội Mùa hè 1980 vì Canada tẩy chay kỳ đại hội này. |
Ele liderou em 1955 o boicote aos ônibus de Montgomery e ajudou a fundar a Conferência da Liderança Cristã do Sul (SCLC), em 1957, servindo como seu primeiro presidente. King dẫn dắt cuộc tẩy chay xe buýt diễn ra ở Montgomery (1955-1956), và giúp thành lập Hội nghị Lãnh đạo Cơ Đốc miền Nam (1957), trở thành chủ tịch đầu tiên của tổ chức này. |
A 88.a cerimônia tornou-se alvo de um boicote, com base na percepção dos críticos que a sua lista de indicados tem todos os atores brancos. Lễ trao giải lần thứ 88 đã trở thành đỉnh điểm của một cuộc tẩy chay, dựa trên việc bầu chọn của các nhà phê bình rằng danh sách các ứng cử viên toàn là người da trắng. |
O primeiro Congresso Continental apoiou a destruição do chá, propôs a adesão a um boicote continuado e voltou para casa no final de Outubro de 1774 ainda mais unido na sua determinação de proteger os seus direitos e liberdades. Quốc hội Lục địa lần thứ nhất này đã hỗ trợ sự lật đổ trà Anh cam kết hỗ trợ để một cuộc tẩy chay được tiếp diễn, và khi trở về vào cuối tháng 10 năm 1774 thậm chí còn trở nên đoàn kết hơn trong việc đưa ra quyết định bảo vệ quyền lợi và tự do của họ. |
A disputa sobre o uso do nome China resultou no boicote completo da RPC aos Jogos durante esses anos. Tranh cãi về cách gọi Trung Quốc đã khiến CHND Trung Hoa tẩy chay đại hội trong suốt thời gian này. |
Inwoo Production, representando cantores Jang Yun-jeong e Park Hyun-bin anunciou,o boicote e questionou a justiça da cerimônia de premiação. Inwoo Production đại diện cho các ca sĩ nhạc trot Jang Yun-jeong và Park Hyun-bin, công bố tẩy chay và đặt câu hỏi về sự công bằng của lễ trao giải. |
Vocês devem lembrar que, em 16 de junho de 1976, os estudantes da África do Sul fizeram um boicote à língua africâner por ela ser um meio de opressão, pois na verdade éramos praticamente obrigados a fazer tudo em africâner -- biologia, matemática -- e quanto às nossas línguas? Các bạn sẽ nhớ lại rằng năm 1976, ngày 16 tháng 6, học sinh sinh viên Nam Phi đã tẩy chay ngôn ngữ của Afrikaan, vì nó là phương tiện truyền đạt của những kẻ áp bức, trong lúc học sinh sinh viên bị bắt phải học tất cả các môn bằng tiếng Afrikaan -- sinh học, toán học -- thế còn những ngôn ngữ của chúng tôi thì sao? |
Em 1987, Bajnai organizou um boicote da cantina da Universidade de Economia, e foi presidente da Divisão Estudantil Independente. Trong năm 1987, Bajnai đã tổ chức một cuộc tẩy chay của căng-tin của trường Đại học Kinh tế, và là chủ tịch của Hội đồng sinh viên độc lập. |
Sabem que idade tinha o Martin Luther King, Jr., quando se tornou o líder do mais famoso boicote aos autocarros da História? Bạn có biết Martin Luther King, Jr. bao nhiêu tuổi lúc trở thành người lãnh đạo cuộc tẩy chay xe buýt nổi tiếng nhất trong lịch sử không? |
Desde a Copa do Mundo FIFA de 1958, para evitar boicotes ou controvérsias, a FIFA passou a alternar as sedes entre a América e a Europa, o que continuou até a edição de 1998. Kể từ Giải vô địch bóng đá thế giới 1958, để tránh những cuộc tẩy chay hoặc tranh cãi, FIFA đã bắt đầu một mô hình xen kẽ các đội chủ nhà giữa châu Mỹ và châu Âu, tiếp tục cho đến Giải vô địch bóng đá thế giới 1998. |
O Egito desistiu de participar dos Jogos Olímpicos de Verão de 1976 após três dias de competição para se juntar ao boicote dos países africanos à participação da Nova Zelândia, que ainda tinha ligações esportivas com a África do Sul do apartheid. Ai Cập rút khỏi Thế vận hội mùa hè 1976 sau 3 ngày tranh đấu để gia nhập cuộc tẩy chay của người dân châu Phi để đáp trả sự tham gia của New Zealand, người vẫn liên kết thể thao với Nam Phi phân biệt chủng tộc. |
SS501 do DSP Media, Son Dam-bi e After School da Pledis Entertainment também não compareceu à cerimônia de premiação, mas citou conflitos de agenda, em vez de boicote. SS501 ở DSP Media, Son Dam-bi và After School ở Pledis Entertainment cũng đã không tham dự lễ trao giải vì lịch hoạt động dài đặc hơn là tẩy chay. |
Boicote ou boicotagem é um ato de abstenção voluntária e intencional de usar, comprar ou lidar com uma pessoa, organização ou país como expressão de protesto, geralmente por razões sociais ou políticas. Tẩy chay là một hành động tự nguyện về việc sử dụng, mua, hoặc đối phó với một tổ chức, cá nhân, hoặc quốc gia như là một biểu hiện của cuộc biểu tình, thường là vì lý do chính trị. |
Esses jogos foram boicotados pelos Estados Unidos e vários outros países, e subsquentemente, a URSS liderou um boicote aos Jogos de 1984 em Los Angeles. Đại hội bị tẩy chay bởi Hoa Kỳ và nhiều nước khác, do đó, Liên Xô dẫn đầu cuộc Tẩy chay tại Thế vận hội Mùa hè 1984 tại Los Angeles. |
Mas como é que se espalha a palavra — amanhã vamos começar o boicote — quando não se tem Facebook, mensagens de texto, Twitter, nada? Nhưng làm sao để mọi người biết - ngày mai chúng ta sẽ tẩy chay - nếu bạn không có Facebook, nhắn tin, Twitter? |
Há um boicote contra a imoralidade que eu devo respeitar. Mọi người đang tẩy chay những kẻ vô đạo đức... và tôi phải lưu tâm đến nó. |
O país não foi convidado aos Jogos de 1948 após a Segunda Guerra Mundial e também fez parte do boicote aos Jogos Olímpicos de Verão de 1980 em Moscou. Quốc gia này không được mời tới Thế vận hội 1948 sau Đệ nhị Thế chiến, và từng tham gia tẩy chay Thế vận hội Mùa hè 1980 tại Moskva. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boicote trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới boicote
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.