bombón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bombón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bombón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bombón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kẹo sô-cô-la, kẹo socola, kẹo sôcôla. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bombón
kẹo sô-cô-lanoun |
kẹo socolanoun |
kẹo sôcôlanoun |
Xem thêm ví dụ
Lo de traer a este bombón ha sido un detalle. Đó là một cảm ứng vui vẻ mang trong thân hình nóng bỏng. |
Kinte, puedes oler como un ramo de bombones pero a menos que te deshagas de tu olor puedes también enviar una nota a la policía con la dirección y la tarifa del taxi. Kinte, mày có thể thơm như những cái kẹo bòn bon, nhưng trừ khi mày không có mùi gì, còn không thì coi như mày đã gửi giấy mời cho cớm, cùng với sơ đồ, kèm thêm cả tiền tàu xe cho nó nữa. |
Uchtdorf explicar lo que la paciencia tiene que ver con los bombones en lds.org/go/101656. Uchtdorf giải thích lòng kiên nhẫn liên quan như thế nào với kẹo dẻo tại trang mạng lds.org/go/101656. |
Los masticó como si fueran bombones. Thành phẩm thu được dẻo như kẹo kéo. |
Bombón, ven te toca. Cậu đẹp trai, đến lượt cậu đó. |
Cosa muy dura, cuando estás rodeada de bombones y manzanas de caramelo por todos lados. Tôi muốn giữ dáng vẻ của mình, cũng khó với sô-cô-la và kẹo bơ táo khắp mọi nơi. |
Uchtdorf dio en 201015 sobre el famoso experimento de los bombones realizado en la Universidad de Stanford en la década de 1960. Uchtdorf đưa ra vào năm 201015 về cuộc thí nghiệm kẹo dẻo marshmallow nổi tiếng do Đại Học Stanford thực hiện vào thập niên 1960. |
Es más probable que ese cliente "chocolatero" haga clic en un anuncio de bombones que en un anuncio de alimentación más genérico. Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm. |
Cesta de bombones de regalo, broad Đối sánh rộng: giỏ quà sôcôla |
—Oye, León: si me devuelves el librito rojo, te daré bombones de chocolate. - Léon, nếu cháu đem lại cho ta quyển sách nhỏ màu đỏ đó, ta sẽ cho cháu sô cô la. |
A mí siempre me toca el bombón sin licor. Tôi luôn luôn nhận được đầu gỗ của que kẹo. |
Recordarán que se entregó un solo bombón a niños de cuatro años. Các anh chị em sẽ nhớ rằng mấy đứa bé bốn tuổi được đưa cho một cục kẹo dẻo marshmallow. |
¿Tu nombre, bombón? Cô gái, cô họ gì? |
Y es más de lo normal para una revolcadita, aun con un bombón así. Cái này chỉ hơi đắt hơn giá thị trường 1 ít, cho những cuộc khiêu vũ trên trời, ngay cả miếng bánh như cô ả đó. |
¿No era un bombón? Ta không hấp dẫn như thế sao? |
Te ves cansado, bombón. Trông hơi mệt đó cưng. |
Espero que esta vez te toque el bombón con el mejor licor. Tôi hy vọng lần này thế nào cô cũng được đầu ngọt của que kẹo. |
Este bombón viscoso se titula... Nó tạm gọi là... |
Si una persona cualquiera le enviara una caja de bombones por correo, ¿la abriría y se los comería sin dudarlo? Nếu một người nào đó gửi cho bạn hộp sô cô la bằng thư, bạn có muốn mở hộp này ra mà không do dự không? |
Lo que comenzó como un sencillo experimento con niños y bombones se convirtió en un estudio trascendental que sugiere que la facultad de esperar —de ser paciente— es un rasgo clave de la personalidad que puede predecir el éxito posterior en la vida1. Điều bắt đầu bằng thí nghiệm giản dị với các trẻ em và những cục kẹo dẻo đã trở thành một cuộc nghiên cứu đầy ý nghĩa cho thấy khả năng chờ đợi—phải kiên nhẫn—là một đặc tính chính yếu có thể báo trước sự thành công về sau trong đời.1 |
Fue un experimento de leve interés, y el profesor pasó a otras áreas de investigación porque, en sus propias palabras: “no es mucho lo que se puede hacer con niños que están tratando de no comer bombones”. Đó là một cuộc thí nghiệm khá thú vị và vị giáo sư đi sang những lãnh vực nghiên cứu khác vì chính ông đã nói rằng: “chúng ta khó có thể ngăn các đứa trẻ đang muốn ăn cục kẹo dẻo.” |
Si esperaban quince o veinte minutos sin comérselo, recibirían un segundo bombón. Nếu chúng có thể chờ 15 hoặc 20 phút mà không ăn cục kẹo đó, thì chúng sẽ nhận được một cục kẹo dẻo marshmallow thứ hai. |
—¡Ciérrale la bombona del aire! — Đóng vòi tiếp không khí của cô ta lại! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bombón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bombón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.