bomba trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bomba trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bomba trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bomba trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bom, bơm, quả bom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bomba
bomnoun Parece que esa bomba produjo un pánico espantoso. Có vẻ như quả bom đã tạo ra hoảng loạn ở đây. |
bơmnoun Su corazón es una exquisita bomba de ingeniería, de músculo. Trái tim của bạn là một máy bơm bằng cơ được thiết kế tinh tế. |
quả bomnoun Mejor aún, un pulso es una bomba sin la bomba. Rõ hơn nhé, là một quả bom mà không có phần bom. |
Xem thêm ví dụ
Por ejemplo, para hacer funcionar una bomba primero se necesitaba un puntal. Chẳng hạn, để vận hành bom, trước tiên phải cần có một crib. |
Él fue la victima de la primera bomba- suicida en Irak. Anh là nạn nhân của vụ đánh bom tự sát đầu tiên ở Iraq. |
Estaba la bomba, y está el ahora. Trước đây có bom, và giờ đây cũng có. |
Uno de estos bombarderos modificados, conocido como el Tu-95V, fue usado para liberar la Bomba del Zar. Một trong những chiếc như vậy, được gọi là Tu-95V, đã được dùng để ném quả bom hạt nhân Tsar Bomba. |
¿Tengo presente que rechazar todos los procedimientos médicos que implican el uso de mi propia sangre significa que rechazo tratamientos como la diálisis o el uso de una bomba de circulación extracorpórea? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
¿Olvidaste que eres una bomba? Anh quên mình là 1 quả bom à? |
Stan Ulam, Richard Feynman y John von Neumann, y fue von Neumann quien dijo, luego de la bomba, que estaba trabajando en algo más importante que las bombas: estaba pensando en computadoras. Stan Ulam, Richard Feynman và John von Neumann, và sau khi chế tạo quả bom, Neumann là người đã nói rằng ông đang chế tạo 1 cỗ máy quan trọng hơn các quả bom rất nhiều: ông đang suy nghĩ về máy tính. |
Luego 210 P-38E fueron construidos, y fueron seguidos luego, comenzando en abril de 1942, por el P-38F, que incorporaban soportes al lado de los motores para tanques adicionales o llevar un total de 900 kg (2000 libras) de bombas. Sau khi 210 chiếc P-38E được chế tạo, nó được tiếp nối từ tháng 4 năm 1942 bởi kiểu P-38F, trang bị giá phía trong động cơ để gắn thùng dầu hoặc tổng cộng 900 kg (2.000 lb) bom. |
" Beso de lengua, besarse bomba de dedos, sin shorts o falda masturbar a Cameron... " Nụ hôn kiểu Pháp, xếp hình... " |
Entonces tendremos que subir la bomba entera. Sau đó chúng ta sẽ mang tất cả mọi thứ lên. |
El ingrediente principal de una bomba atómica es uranio enriquecido. Thành phần chính trong bom hạt nhân... là uranium được làm giàu. |
* La Iglesia donó miles de tiendas de campaña y alimentos básicos a familias de Chad, y construyó pozos con bombas manuales, letrinas y edificios de duchas en campamentos de refugiados de Burkina Faso. * Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso. |
Coloque los tres cuarto de pulgada línea de refrigerante desde el distribuidor de refrigerante a la bomba de líquido refrigerante estándar Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn |
Para bombas, fui a clases nocturnas. Còn bom thì tôi phải đi... học bổ túc. |
Parece que esa bomba produjo un pánico espantoso. Có vẻ như quả bom đã tạo ra hoảng loạn ở đây. |
Hemos limitado la ubicación de la bomba a algún punto de la costa este. Chúng tôi đã thu hẹp vị trí của quả bom Nó ở đâu đó bên bở biển phía Đông. |
Cada segundo, el Sol emite una energía equivalente a la de cientos de millones de bombas nucleares. Mỗi giây, mặt trời phát ra năng lượng tương đương với sức nổ của hàng trăm triệu quả bom nguyên tử. |
¿La bomba no sirve? Quả bom chết rồi? |
Necesitamos construir un mundo donde niños puedan soñar con aviones lanzando regalos, y no bombas. Chúng ta cần xây dựng một nơi trẻ em có thể mơ về máy bay thả quà xuống chứ không phải bom. |
Muy bien. Movemos las unidades Bravo, Eco y Lima al aeródromo Norton donde tenemos motivos para creer que está la bomba. Cử các đơn vị Bravo, Echo và Lima tới sân bay Norton ngay. bảo họ ngưng toàn bộ các chuyến bay luôn. |
Primero debéis saber lo que pasa cuando estalla una bomba atómica. Đầu tiên, phải biết chuyện gì xảy ra khi bom nguyên tử nổ. |
Somos los vecinos, trayendo bombas de azúcar de 10.000 calorías. Hàng xóm đem ít đồ ngọt đây. |
Señor, tuve que llamar al escuadrón de bombas de la OTAN. Sếp, tôi phải gọi cho đội bom Nato. |
De hecho, ahora tiene 23 guardaespaldas, porque ha capeado ataques con bombas que casi matan a sus hijos, y amputaron la pierna de uno de sus guardias. Thực tế, hiện nay bà có 23 vệ sĩ, bởi vì bà luôn phải đề phòng bị tấn công bom có lần chúng suýt lấy mạng các con của bà, và đã lấy đi một chân của một người vệ sĩ của bà. |
No hay ninguna bomba. Không có trái bom nào đâu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bomba trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bomba
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.