aviso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aviso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aviso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aviso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lời nhắc, Tàu thông báo, bảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aviso
lời nhắcnoun Este es el aviso de las 6. Đây là lời nhắc 6h chiều |
Tàu thông báonoun (buque) |
bảngnoun (Chapa de metal para la comunicación escrita (aviso, instrucciones, etc.) al borde de las vías comunicación.) Sin embargo, en el viaje de la vida, muchos caen en un error parecido al verse ante “avisos” que no les gustan. Nhưng đáng buồn thay, một số người đã làm thế trên đường đời khi các “bảng chỉ đường” trái với ý thích của họ. |
Xem thêm ví dụ
♫Para la Tierra, estamos cerrados hasta nuevo aviso♫ ♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫ |
Y cuando Lot avisó a sus yernos de la inminente destrucción de Sodoma y Gomorra, ellos lo vieron “como [un] hombre que bromeaba” (Génesis 19:14). Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14. |
Pero te aviso. Nhưng hãy nhớ là.. |
Aviso de correoName Mail AlertName |
Si recibes tres avisos, cancelaremos tu canal. Kênh của bạn sẽ bị chấm dứt khi bạn nhận 3 cảnh cáo. |
2 Y fue dado el aviso a la casa de David, diciendo: Siria se ha confederado con aEfraín. 2 Có người báo tin đó cho gia tộc Đa Vít mà rằng: Sy Ri liên minh cùng aÉp Ra Im. |
¿Por qué no me avisó que venían? Sao ông không cho tôi biết là họ sẽ tới? |
Hemos diseñado las penalizaciones de los avisos por incumplimiento de derechos de autor y por incumplimiento de las normas de la comunidad de manera que los usuarios puedan aprender de su error y volver a disfrutar de YouTube. Chúng tôi thiết lập các hình phạt dành cho cảnh cáo vi phạm bản quyền và cảnh cáo vi phạm Nguyên tắc cộng đồng để giúp người dùng rút ra được nhiều bài học nhất khi vi phạm các chính sách này và tiếp tục sử dụng lại YouTube. |
Sabes, todos los días buscaba en los periódicos tu aviso de defunción. Anh có biết là em đã có xem tờ báo ghi phần cáo phó của anh không? |
Si soy un desastre, será un buen aviso de campaña. Nếu tôi là một thảm họa, nó sẽ là một quảng cáo rất tốt cho chiến dịch tranh cử của anh. |
Si cumples los requisitos, se mostrará un aviso en la página principal de tu cuenta de AdMob con instrucciones sobre cómo enviarnos el documento oficial. Nếu đủ điều kiện, bạn sẽ thấy thông báo trên trang chủ của tài khoản AdMob cùng với hướng dẫn về cách gửi cho chúng tôi tài liệu chính thức đó. |
Sólo me dijo que estaba a cargo hasta nuevo aviso. Chỉ bảo tôi chịu trách nhiệm cho tới khi có thông báo khác. |
Si se encuentra una coincidencia, verá un aviso de marca comercial: Nếu khớp, bạn sẽ nhìn thấy thông báo nhãn hiệu: |
2) Si tiene que cancelar, avise al hotel de inmediato. (2) Nếu phải hủy phòng đã đặt, hãy báo ngay cho khách sạn. |
Después tengo que dar aviso. và sau đó anh phải báo cáo. |
Si tu vídeo se ha eliminado por un aviso de retirada por infracción de derechos de autor erróneo, tienes las siguientes opciones: Nếu video của bạn bị xóa do nhầm lẫn thông qua yêu cầu gỡ bỏ do vi phạm bản quyền, bạn có các tùy chọn: |
Obtén más información sobre nuestro sistema de avisos. Bạn có thể tìm hiểu thêm về hệ thống cảnh cáo của chúng tôi tại đây. |
Si recibimos un aviso de retirada válido y completo, retiraremos el contenido tal como exige la ley. Khi chúng tôi nhận được thông báo gỡ xuống đầy đủ và hợp lệ, chúng tôi sẽ xóa nội dung như luật yêu cầu. |
A los efectos de los requisitos de la política de avisos y certificación de anunciantes que ofrecen servicios abortivos, también se incluyen en esta categoría los anunciantes que promocionan contenido sobre el aborto sin ofrecer este servicio, como libros sobre el aborto u opiniones sobre el tema. Nhằm đáp ứng các yêu cầu trong chính sách về thông tin công khai và giấy chứng nhận của nhà quảng cáo dịch vụ phá thai, đối tượng này cũng có thể bao gồm các nhà quảng cáo quảng bá các nội dung về việc phá thai không phải là dịch vụ — chẳng hạn như sách về việc phá thai hoặc những quan điểm về việc phá thai. |
En función de la certificación que obtengas, Google generará automáticamente un aviso sobre si realizas abortos o no para incluirlo en los anuncios de productos o servicios de interrupción del embarazo. Tùy theo giấy chứng nhận của bạn, Google sẽ tự động tạo một trong những thông báo công khai sau trong các quảng cáo về sản phẩm hoặc dịch vụ phá thai của bạn: "Cung cấp dịch vụ phá thai" hoặc "Không cung cấp dịch vụ phá thai". |
La tripulación no hizo ningún aviso de emergencia antes de estrellarse. Phi hành đoàn đã không thông báo tình trạng khẩn cấp khi tai nạn xảy ra. |
Hay tres formas de solucionar los avisos de derechos de autor. Có ba cách để giải quyết cảnh cáo bản quyền của bạn. |
Las posibilidades son que quien sea que haya dado el aviso es nuestro asesino. Khả năng lớn đây là người đã báo án. |
Puede ser además nuestro única aviso antes de un fallo masivo. Đây có thể là điểm khởi đầu của một cơn tai biến cực mạnh. |
¿Y por qué ahora te molestas de que Cameron esté ausente sin aviso mientras tu vida está en juego? Và tại sao cậu không tức giận vì Cameron trốn đi chơi trong khi tính mạng cậu treo lơ lửng? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aviso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aviso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.