avisar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avisar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avisar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ avisar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thông báo, báo, báo động, cho biết, cảnh cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avisar
thông báo(advise) |
báo(report) |
báo động(alarm) |
cho biết(report) |
cảnh cáo(caution) |
Xem thêm ví dụ
Y les avisaré luego. Và ta sẽ quay lại ngay. |
Te avisaré cuando encuentre a Symon. Tôi sẽ cho anh biết khi tôi tìm được Symon. |
Así no avisará al sheriff. Để anh không đi báo cảnh sát được. |
Le avisaré al resto. Mẹ sẽ đi báo những người khác biết. |
(De hecho, debido a nuestra postura en cuanto a la sangre, el proceder sabio sería avisar a los ancianos cada vez que tengamos que ir a un centro para el cuidado de la salud.) (Thật ra, vì lập trường của chúng ta về máu, chúng ta nên báo cho các trưởng lão biết trước bất cứ khi nào chúng ta phải đi đến một cơ quan y tế). |
Seguramente todos dedicamos algo de tiempo cada semana para predicar de casa en casa, pero ¿podemos esforzarnos más por avisar al prójimo? Hẳn bạn đang dành thời gian hằng tuần để rao giảng từng nhà, nhưng bạn có thể làm nhiều hơn để cảnh báo người khác không? |
Os avisaré cuando podáis mirar. Tôi sẽ cho bạn biết khi bạn quay mặt lại. |
Los médicos me dijeron que avisara cuanto antes a quienes creyera que debían ver a mi marido, pues no pensaban que sobreviviría. Tối hôm đó, nhân viên bệnh viện khuyên tôi nên báo cho bất cứ người nào muốn gặp anh Seikichi, vì họ không nghĩ anh sẽ sống được. |
Te avisaré cuando sepa más. Tôi sẽ thông báo cho cậu khi tôi biết thêm gì. |
Todos estos, junto con más de tres millones de compañeros que tienen la esperanza de sobrevivir al fin de este sistema de cosas y recibir vida eterna en la Tierra, tienen que perseverar sin aflojarse en predicar las buenas nuevas del Reino de Dios y avisar a otros que la ejecución de Su juicio se aproxima. Tất cả những người này, cùng với hơn ba triệu bạn đồng hành của họ có hy vọng sống sót trong ngày kết liễu hệ thống này và nhận sự sống đời đời trên đất, không bao giờ nên chậm trễ rao giảng tin mừng về Nước Trời và cảnh cáo trước về ngày phán xét sắp đến của Ngài. |
Nora quiere avisar a McCarthy. Nora nghĩ ta cần báo cho Chủ tịch Hạ viện McCarthy. |
Tenemos que avisar a tus amigos. Ta phải cảnh báo bạn con. |
Sabe que debería avisar a mi jefe. Ông biết là tôi phải báo cáo với chủ mình. |
Los avisaré. Chị sẽ nói với họ |
Te avisaré, Fred. Tôi sẽ cho anh biết sau, Fred. |
¿Puedes avisar en la cocina que vamos para allá? Colleen, con có thế đến nhà bếp và cho họ biết là ta đang xuống, được chứ? |
Les avisaré a las hormigas. Tôi sẽ ra hiệu cho bọn kiến. |
Avisaré a tu mujer en qué vuelo vas. Tôi sẽ gọi điện báo cho vợ cậu biết chuyến bay của cậu. |
Voy a llamar a la Central y avisare que pasaremos aqui la noche. Tôi sẽ gọi về trụ sở và báo họ biết chúng tôi sẽ ở lại đêm nay. |
Si los matan, avisaré por radio al Santuario. Các người giết chúng, tôi sẽ liên lạc với Sanctuary. |
Avisaré a seguridad. Tôi sẽ báo bảo vệ. |
Avisar con certificados autofirmados o CAs desconocidos Cảnh báo vào lúc gặp chứng nhận & tự ký hoặc không biết nhà chứng nhận |
Dr. Chase, te dije que nos avisaras a la hora. Bác sĩ Chase, đã bảo phải nhắc khi nào hết giờ cơ mà. |
Avisar al cliente de lo que has encontrado Cảnh báo khách hàng về những gì bạn đã tìm thấy |
¿Me avisarás, Frankie? Frankie, anh sẽ báo tin cho tôi chớ? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avisar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới avisar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.