avioneta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avioneta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avioneta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ avioneta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phi cơ, máy bay, tàu bay, Máy bay, 飛機. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avioneta
phi cơ
|
máy bay
|
tàu bay
|
Máy bay
|
飛機
|
Xem thêm ví dụ
Veamos un ejemplo. Imagina que estás en una avioneta y que el piloto y el copiloto empiezan a discutir. Để minh họa: Hãy hình dung bạn đang trên một chuyến bay và nghe cơ trưởng cãi nhau với cơ phó. |
Finalmente, supimos por radio que había una tormenta y que la avioneta no podía despegar. Cuối cùng, chúng tôi biết được qua đài phát thanh rằng có một cơn bão, và máy bay không thể cất cánh. |
En esa región, la avioneta es un medio casi indispensable para diseminar las buenas nuevas entre las etnias aleutiana, atabascana, chimesiana y coluchana. Cũng tại vùng đất này, máy bay quả là một phương tiện hữu ích để đến những ngôi làng xa xôi hẻo lánh, nhờ thế mà tin mừng đã được rao giảng trong các cộng đồng người Aleut, Athabascan, Tsimshian và Klinket. |
La avioneta aterrizó en un campo verde en Faala y debía regresar a la tarde siguiente para llevarnos a la isla Upolu. Máy bay hạ cánh trên bãi cỏ ở Faala và sẽ phải trở lại vào buổi trưa hôm sau để đưa chúng tôi trở về đảo Upolo. |
Sabiendo que la avioneta no podía aterrizar en un campo mojado, manejamos hasta el extremo oeste de la isla donde había una pista rudimentaria encima de una franja de coral. Vì biết rằng máy bay không thể hạ cánh trên các cánh đồng ẩm ướt, nên chúng tôi lái xe đến cuối phía tây của hòn đảo, ở đó có một loại đường sân bay nằm ở trên một dải san hô. |
No he venido en esa avioneta... Tôi đâu đến từ chiếc máy bay đó. |
NUESTRA avioneta despegó del aeropuerto de Yakutsk (norte de Siberia) y, poco a poco, fue elevándose sobre el valle de Tuymaada. Chiếc máy bay nhỏ của chúng tôi cất cánh từ Yakutsk và dần dần bay cao trên thung lũng Tuymaada, bỏ lại đằng sau nhiều hồ nước đã đóng băng với vô số hình dạng và kích cỡ khác nhau. |
Esperamos hasta el anochecer, pero la avioneta no llegó. Chúng tôi chờ cho đến tối, nhưng không có một máy bay nào đến. |
Después de las entrevistas alquilamos una avioneta para ir a la isla Savai’i para una conferencia de estaca. Sau những cuộc phỏng vấn, chúng tôi thuê một chiếc máy bay nhỏ đi tới đảo Savaii để tổ chức một đại hội giáo khu ở đó. |
Por ejemplo, teníamos que viajar en autobús, tren, camión, canoa y avioneta. Chúng tôi đi bằng xe buýt, xe lửa, xe tải, thuyền độc mộc và máy bay nhỏ. |
Bacólod está a 50 minutos de Manila y a 30 minutos de Cebú, en avioneta respectivamente. Sân bay nội địa Bacolod cách trung tâm thành phố 4 km và mất khoảng 45 phút đến Manila, bay đến Cebu mất 30 phút. |
Realizamos el trayecto a bordo de una avioneta de cuatro plazas con un solo motor. Chúng tôi đi máy bay một động cơ, có bốn chỗ ngồi và chỉ mất 30 phút để đến đó. |
Y el día del discurso, dos avionetas sobrevolaron la ciudad y arrojaron 100.000 invitaciones más. Vào ngày có bài diễn văn, hai máy bay rải 100.000 giấy mời xuống thành phố. |
Mientras despegaba mi avioneta, veía a mi tío Philip en la pista, despidiéndome con la mano. Khi chiếc máy bay cất cánh, tôi nhìn thấy chú Philip đứng trên đường băng vẫy tay chào tôi. |
Un fumigador ha sido arrestado por tirar panfletos desde su avioneta. Hôm nay, một người phun thuốc trừ sâu sâu đã bị bắt khi đang rải truyền đơn từ trên máy bay. |
Su avioneta se estrelló en Tsavo. Máy bay của hắn rớt ở Tsavo. |
Dos colegas míos fallecieron recientemente al estrellarse con una avioneta. Hai đồng nghiệp của tôi mới mất gần đây trong một vụ rơi phi cơ. |
Los pescadores sonrieron con complicidad mientras el piloto forzaba la avioneta para que levantara vuelo. Hai người câu cá hóm hỉnh cười khi người phi công bắt buộc chiếc máy bay bay vào không trung. |
Una avioneta puede desviarse fácilmente de su rumbo si no efectúa las rectificaciones necesarias. Một chiếc máy bay nhỏ có thể bị gió thổi lệch hướng nếu không điều chỉnh đúng đắn. |
Pero ¿verdad que no se te ocurriría decirles cómo dirigir la avioneta ni agarrarías los mandos? Nhưng chuyện gì sẽ xảy ra nếu bạn chỉ cho họ cách lái hoặc thậm chí muốn giành tay lái? |
A la viuda que perdió a sus seres queridos al estrellarse la avioneta le consoló este pensamiento: Puesto que los muertos no están conscientes de nada, el tiempo no existe para ellos. Người nữ tín đồ đấng Christ (Ky-tô) đã mất hai người thân yêu trong tai nạn phi cơ được an ủi nhiều bởi ý tưởng này: Vì kẻ chết không biết chi hết, thời gian đối với họ cũng không còn nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avioneta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới avioneta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.