bouwkundig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bouwkundig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bouwkundig trong Tiếng Hà Lan.
Từ bouwkundig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kiến trúc, thuật kiến trúc, kết cấu, các nhà kiến trúc, thuộc cấu trúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bouwkundig
kiến trúc(architectural) |
thuật kiến trúc
|
kết cấu
|
các nhà kiến trúc(architectonic) |
thuộc cấu trúc(architectonic) |
Xem thêm ví dụ
Ik begrijp van onze bouwkundigen... Theo những gì ta biết từ kỹ sư của chúng ta... |
Fantastisch voor bouwkundig ingenieurs. Tuyệt vời cho các kĩ sư kết cấu. |
Je bent toegewezen aan leergroep 38, voor passagiers met bouwkundige en technische vaardigheden. Anh đã được phân vào Nhóm Học Tập 38 cho những hành khách có kỹ năng về công nghệ và kỹ thuật. |
Denk eens aan de vele terreinen waarop zij hun bekwaamheden zouden hebben kunnen ontwikkelen — tuinieren, kunstbeoefening, bouwkunde, muziek. Hãy nghĩ đến việc họ có thể trau dồi tài năng trong nhiều phương diện—làm vườn, nghệ thuật, xây cất, âm nhạc. |
Luitenant Chung zei dat je het laatste bouwkundig rapport wilde zien. Trung úy Chung nói cô muốn xem báo cáo kỹ thuật mới nhất. |
Gandhi- bouwkunde is. Ấn Độ dành cho thế giới, kĩ thuật Ganđi. |
VAN alle getallen die in de wiskunde, wetenschap, bouwkunde en het dagelijks leven gebruikt worden, hebben er weinig zo veel aandacht gekregen als pi (π). TRONG tất cả những con số dùng trong toán học, khoa học, kỹ thuật và đời sống hàng ngày, ít có số nào được người ta chú ý nhiều bằng pi (π). |
We denken aan het kruisen van technologieën -- iedereen heeft een mobiel met een camera -- we kunnen dit overal gebruiken, in de zorg, in patiëntenzorg, bouwkunde, recht, conferenties, vertaling van video's. Khi chúng tôi nghĩ về các công cụ tương tác -- mỗi người đều có một chiếc điện thoại cầm tay có tích hợp máy quay phim chụp ảnh -- chúng ta sử dụng nó ở khắp mọi nơi, đó có thể là những video về chăm sóc sức khỏe, bệnh nhân, kĩ thuật, luật, hội thảo hay dịch thuật. |
En dat is de boodschap van Gandhi-bouwkunde. Và chính đó là lời nhắn gửi từ kĩ thuật Gandhi. |
Als bouwkundige ontwerpen uit de oudheid aan mensen worden toegeschreven, aan wie schrijven we dan het ontwerp in de natuur toe? Nếu con người thán phục kiến trúc thời xưa, vậy chúng ta thán phục ai đã tạo ra thiên nhiên? |
Twee van de ingenieurs, Sir Ove Arup en Jack Zunz, zeiden: „[Het] Sydney Opera House is . . . een bouwkundig avontuur. . . . Hai trong số các kỹ sư là Sir Ove Arup và Jack Zunz nói: “Xây dựng Nhà Hát Sydney là... một việc làm táo bạo... |
Maar als u nu niet over gereedschappen en bouwkundige bekwaamheden beschikt? Nhưng nếu bạn không có dụng cụ hoặc không có tài xây cất thì sao? |
Ik begrijp van uw bouwkundigen dat het een gok is. Những gì ta biết từ kỹ sư của ngài là đó chỉ là một trò may rủi. |
Ik heb bouwkunde gedaan... aan de universiteit van Milaan. Tôi tốt nghiệp kỹ sư. |
Hij was bouwkundig ingenieur. Anh ấy là kỹ sư kết cấu. |
Alle subsidies in de V. K. van medisch onderzoek, ruimte-onderzoek, waar ik werk, bij CERN in Genève, deeltjesfysica, bouwkunde, zelfs kunst- en menswetenschappen, komen uit het wetenschapsbudget, wat die 3,3 miljard is, dat kleine, nietige vlekje rond de oranje vlek links bovenaan het scherm. Đó là ngân qũy cho mọi thứ ở Liên hiệp Anh từ nghiên cứu dược phẩm, đến thám hiểm không gian nơi tôi làm việc, tại CERN ở Geneve, về vật lý hạt, kỹ thuật và cả các ngành về nhân loại học, được tài trợ từ ngân sách của khoa học, lấy từ 3.3 tỷ bảng Anh, chính là cái đốm tí ti màu vàng xung quanh đốm màu cam ở bên trái trên của màn hình. |
Zoals jullie zich kunnen voorstellen, was dit een paradigmaverschuiving in het onderzoek en de bouwkunde en ook in het industrieel vastleggen van de werkelijkheid. Vì thế, các bạn có thể tưởng tượng được rằng đây là một sự thay đổi về nguyên tắc trong giám định và xây dựng cũng như trong cả ngành công nghiệp tái hiện thực tế. |
Vervolgens gingen Mozes en zijn gewillige medewerkers tot in de kleinste bijzonderheden te werk naar het bouwkundige ontwerp dat Jehovah had verschaft. Rồi ngay cả đến chi tiết tỉ mỉ nhất, Môi-se và những người cộng sự với ông sẵn lòng làm theo họa đồ kiến trúc mà Đức Giê-hô-va ban cho họ. |
Modellen maken met bamboe is deels kunst en deels hardcore bouwkunde. Thiết kế mẫu bằng tre là một nghệ thuật, và cũng như là ngành kỹ thuật nặng. |
Een naslagwerk zegt: „De Romeinse bouwkunde . . . boekte resultaten die nog eeuwenlang ongeëvenaard zouden blijven.” Một tài liệu tham khảo nói: “Ngành kiến trúc La Mã... đã đạt những thành quả mà trong nhiều thế kỷ sẽ không ai sánh kịp”. |
Omdat hij deed wat „recht was in Jehovah’s ogen”, genoot hij Gods steun bij zijn militaire, bouwkundige en agrarische ondernemingen. Vì làm “điều thiện trước mặt Đức Giê-hô-va”, ông được Đức Chúa Trời ủng hộ về quân sự, công việc xây cất và các dự án nông nghiệp. |
Bovendien stopte hij met zijn studie bouwkunde en koos hij voor de loopbaan van het volletijdevangelisatiewerk. Hơn thế, anh thôi không theo học ngành kỹ sư và chọn sự nghiệp tham gia vào công việc truyền giáo trọn thời gian. |
Zelfs met al het moderne zware gereedschap en alle andere uitrustingsstukken die nu beschikbaar zijn, zou de vervaardiging van zo’n kolossaal gevaarte dat zou kunnen drijven, een bouwkundige topprestatie zijn. Ngay cả với tất cả những khí cụ điện lực tân thời và các dụng cụ khác hiện có, việc đóng một chiếc tàu khổng lồ có thể nổi trên mặt nước cũng là một kỳ công của kỹ thuật xây cất. |
Ik noemde het concept van meer voor minder voor velen, 'Gandhi-bouwkunde'. Và tôi đặt tên cho cải cách kiếm nhiều hơn từ cái ít hơn cho nhiều người hơn là kĩ thuật Ganđi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bouwkundig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.