branding trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ branding trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ branding trong Tiếng Hà Lan.

Từ branding trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là máy đập, người đập vỡ, tàu phá băng, sóng lớn vỗ bờ, người bẻ gãy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ branding

máy đập

(breaker)

người đập vỡ

(breaker)

tàu phá băng

(breaker)

sóng lớn vỗ bờ

(breaker)

người bẻ gãy

(breaker)

Xem thêm ví dụ

Slechte vorm van 'branding', of zoiets.
Không phải cách xây dựng thương hiệu tốt.
Uitleg van typen branding
Giải thích về các loại xây dựng thương hiệu
Ja, „boven het bruisen van uitgestrekte wateren, de majestueuze brandingen van de zee, is Jehovah majestueus in den hoge.” — Psalm 93:4.
(Gióp 9:8; 26:12) Quả thật “Đức Giê-hô-va ở nơi cao có quyền-năng hơn tiếng nước lớn, hơn các lượn-sóng mạnh của biển”.—Thi-thiên 93:4.
Google Apps omvat de privélabels Gmail, Google Agenda, Google Documenten, Google Talk en Google Page Creator, die allemaal kunnen worden aangepast met uw eigen branding, kleurenschema en inhoud.
Google Apps bao gồm các nhãn riêng Gmail, Lịch Google, Google Documents, Google Talk và Google Page Creator, tất cả có thể tùy chỉnh với thương hiệu, bảng màu và nội dung của riêng bạn.
Beschouw eens enkele voorbeelden. Het donderend geraas van een majestueuze waterval, het beuken van de branding tijdens een storm, het schouwspel van de sterrenhemel tijdens een heldere nacht — leren zulke dingen ons niet dat Jehovah een God is die „sterk is in kracht”?
Tiếng ầm ầm của thác nước hùng vĩ, tiếng sóng vỗ ầm ĩ trong cơn bão, bầu trời lấp lánh ánh sao trong một đêm thanh quang đãng—những cảnh ấy há không dạy cho chúng ta biết rằng Đức Giê-hô-va là một Đức Chúa Trời có “quyền-năng... rất cao” sao?
In de artikelen op Google Nieuws is de branding altijd prominent zichtbaar en kunnen uitgevers inkomsten genereren door advertenties en gestroomlijnde verkoop van abonnementen met 'Abonneren via Google'.
Trải nghiệm Google Tin tức luôn bao gồm thương hiệu nổi bật mà tại đó các tin bài hiển thị và cung cấp cơ hội kiếm tiền cho nhà xuất bản, bao gồm cả hoạt động bán quảng cáo và gói đăng ký hợp lý thông qua tính năng Đăng ký qua Google.
Voor consistente branding voor artiesten is de afbeelding die je uploadt als officiële kanaalavatar ook de avatar voor je andere YouTube-kanalen en -profielen.
Để mang đến thương hiệu nhất quán cho nghệ sĩ, hình ảnh tải lên cho hình đại diện kênh chính thức của bạn cũng phải là hình đại diện cho các kênh và hồ sơ khác trên YouTube của bạn.
Veel mensen worden aangetrokken door het kalmerende geluid van de branding en komen naar het strand om van de serene rust te genieten.
Tiếng sóng êm dịu có sức thu hút mạnh mẽ đối với nhiều người đi đến bãi biển để tìm sự thư thái và yên tĩnh.
We kwamen ook meer over branding en verpakking te weten.
Từ đó, chúng tôi đã học được cách làm thương hiệu và đóng gói.
Je kunt mogelijk nog wel branding of promoties in content tegenkomen wanneer deze daar door de creator worden geplaatst.
Bạn có thể vẫn nhìn thấy các hình thức quảng bá hoặc xây dựng thương hiệu lồng ghép trong nội dung nếu người sáng tạo đưa những thông điệp đó vào video.
'De Rots In De Branding.
Con ma ở trạm bưu điện.
Het beleid wordt gewijzigd om branding van alcohol, informatieve advertenties en advertenties voor de online verkoop van alcohol toe te staan in de volgende landen: Albanië, Bosnië en Herzegovina, en Montenegro.
Chính sách thay đổi để cho phép quảng cáo xây dựng thương hiệu và mang tính thông tin về rượu cũng như quảng cáo cho việc bán rượu trực tuyến ở các vị trí sau: Albani, Bosnia và Herzegovina và Montenegro.
„Ze wist wat ik doormaakte, en ze was een rots in de branding”, zegt hij.
Anh nói: “Cô ấy biết tôi phải chịu đựng những gì và đã là một nguồn tiếp sức cho tôi”.
We deden onze schoenen uit en deden onze voeten in de branding.
Sau đó chúng tôi cởi giày, chân trần nghịch sóng.
Het beleid wordt gewijzigd om alcoholgerelateerde advertenties voor het vergroten van de merkbekendheid (branding) en advertenties waarin informatie wordt verstrekt over alcohol, in Turkije te verbieden.
Chính sách thay đổi để cấm xây dựng thương hiệu rượu và quảng cáo mang tính thông tin ở Thổ Nhĩ Kỳ.
Voor vierkante logo's raden we aan branding te gebruiken die speciaal is ontworpen voor weergave op een kleine schaal, zoals favicons of logo's die u gebruikt op uw socialmedia-accounts.
Đối với các biểu trưng hình vuông, bạn nên sử dụng biểu tượng cho thương hiệu được thiết kế để có thể xem ở quy mô nhỏ, chẳng hạn như các biểu tượng trang web hoặc biểu trưng được sử dụng trên các tài khoản mạng xã hội của bạn.
YouTube staat advertenties voor alcohol toe waarin de branding en verkoop van alcohol wordt gepromoot. Er gelden echter wel enkele beperkingen (hieronder beschreven).
YouTube cho phép quảng cáo rượu nhằm quảng bá thương hiệu và thúc đẩy doanh số bán rượu với một số hạn chế (thông tin được trình bày chi tiết hơn bên dưới).
Hawaïanen die aan de branding gewend waren, zwommen verschillende kanten op om naar hem te zoeken.
Những người dân Hawaii quen thuộc với việc lướt sóng bơi khắp nơi để tìm kiếm ông.
Branding.
Sóng vỗ
Ondanks dat was het veilig genoeg dat om 13:30 genraal MacArthur voet aan land zette en in de branding de volgende tekst uitriep tegen de Filipijnse bevolking om de begin van hun bevrijding aan te kondigen: "People of the Philippines, I have returned!
Và khi mà bãi biển đã hoàn toàn an toàn lúc 13 giờ 30 phút, Tướng MacArthur có thể theo sau binh lính và nói lời tuyên bố nổi tiếng về trận giải phóng Philippines: "Hỡi nhân dân Philippines, Ta đã trở về!
Query's waarvoor de dimensie 'Typen branding' wordt gebruikt, laten voor alle rijen een dekking van 100% zien, behalve voor '(Niet-overeenkomende advertentieverzoeken)'.
Truy vấn sử dụng thứ nguyên "Loại thương hiệu" sẽ hiển thị mức độ phù hợp 100% cho tất cả các hàng ngoại trừ "(Yêu cầu quảng cáo chưa được đối sánh)."
In deze fase zal ongeveer 50 procent van de groep die de branding bereikte, omkomen.
Ở giai đoạn này, khoảng 50% số rùa về được với nước sẽ lại chết đi.
Plotseling schrikken ze en verdwijnen ze in de branding.
Chợt giật mình, chúng biến mất dưới ngọn sóng.
Slechte vorm van ́branding', of zoiets.
Không phải cách xây dựng thương hiệu tốt.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ branding trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.