brindare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brindare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brindare trong Tiếng Ý.

Từ brindare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chuốc rượu mừng, chạm cốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brindare

chuốc rượu mừng

verb

chạm cốc

verb

Xem thêm ví dụ

Non ho altro, ma l'essere giovane basta per brindare.
Đó là tất cả tôi có, nhưng đủ trẻ để uống rượu.
Andiamo a brindare.
Uống mừng nhé.
Quando fu ospite in una sede dell'ambasciata del Belgio all'estero, Marie-Christine rifiutò di brindare a suo fratello Baldovino dicendo: "Lui non è il mio re".
Khi là khách mời của Đại sứ quán Bỉ ở nước ngoài, Marie-Christine đã từng từ chối không nâng cốc chúc mừng anh trai cùng cha khác mẹ là Vua Baudouin của Bỉ và nói rằng, "Ông ấy không phải vua của tôi".
A chi vogliamo brindare per non ferire nessuna suscettibilità?
Ta uống chúc cái gì nhỉ, ở cái gì không phật lòng ai được nhỉ?
Le va di brindare sulla tomba della Virtanen Pharmaceuticals?
Có muốn kiếm gì uống mừng ngày tận thế của công ty Dược phẩm Virtanen?
Quindi vorrei brindare... al nostro matrimonio.
Thế nên tôi muốn uống mừng đám cưới của chúng ta.
Devi brindare anche tu.
Cậu phải nâng ly vì việc đó.
L'ho conservata per brindare alla vittoria finale.
Để dành cho ngày thắng lợi.
Vorrei dire una preghiera e brindare alla pace nel mondo.
Anh thích nói chúng ta hãy nâng li vì hòa bình thế giới.
Non brindare gratis alla memoria di un defunto.
Đừng cho uống miễn phí vì một cái xác nữa.
Per molti è solo un’usanza innocua o un gesto di cortesia, ma i testimoni di Geova hanno buone ragioni per non brindare.
Đối với nhiều người, đây dường như chỉ là một tập tục vô hại hoặc phép xã giao, nhưng Nhân Chứng Giê-hô-va có lý do chính đáng để không làm theo tập tục này.
Pensavo portasse sfortuna brindare con l'acqua.
Em nghĩ sẽ không hay nếu chỉ cụng ly nước.
Come si può brindare ad un uomo tanto odioso, taccagno, e insensibile, come il signor Scrooge?
Làm thê nào mà có người lại uống vì một người kinh khủng, ích kỷ, khó tính và không có cảm giác như ông Scrooge?
19 Alle feste di nozze e in altre occasioni c’è la consuetudine di brindare.
19 Một thực hành phổ biến trong tiệc cưới và các buổi họp mặt là cụng ly và nâng ly chúc mừng.
Il mio Maestro ti invita a brindare con lui.
Phu Tử thỉnh ngày một ly rượu
Che ne dite di brindare tutti insieme?
Chúng ta uống cùng nhau chứ?
Ma qual è l’origine dell’usanza di brindare?
Tuy nhiên, việc nâng ly chúc mừng bắt nguồn từ đâu?
Non c'è molto a cui brindare quassù, eh?
Nó không có nhiều để ra kia nâng cốc chúc mừng à?
Dovremmo brindare con l'alcol.
Chúng ta nên làm điều này với rượu.
Dobbiamo ancora brindare.
Vẫn còn rượu chưa uống.
Ho pensato che... un Brunello... fosse il vino perfetto per... brindare in onore di un nuovo capitolo nella vita di Patrick.
Tôi nghĩ Brunello xứng đáng để vinh danh chương kế tiếp của cuộc đời Patrick.
Un drink perfetto per brindare.
Đây là đồ uống sinh nhật hoàn hảo.
Vorrei iniziare la serata e brindare per Phoebe.
Tớ muốn bắt đầu buổi sinh nhật với đôi lời cho Phoebe.
Vorrei brindare.
Anh muốn nâng ly.
Sono sicuro che non gli spiace brindare a nostro Signore e Salvatore.
Chắc là anh ấy không phiền nâng ly vì Chúa đâu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brindare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.