broma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ broma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broma trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ broma trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là câu nói đùa, lời nói đùa, đùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ broma
câu nói đùanoun Sonaba como si fuera una broma, pero yo sabía que hablaba en serio. Nó nghe như là một câu nói đùa, nhưng tôi biết cô ấy thành thật. |
lời nói đùanoun No debes prestar atención a las bromas de mi marido. Anh đừng để ý đến lời nói đùa của chồng ta. |
đùaverb No debes prestar atención a las bromas de mi marido. Anh đừng để ý đến lời nói đùa của chồng ta. |
Xem thêm ví dụ
¡ Ni en broma! Không, ra khỏi thành phố mà. |
Si entrara ahora a una sala llena de colegas, si les pidiera apoyo y les contara lo que les acabo de contar a Uds., no llegaría a la segunda historia sin que antes comenzaran a incomodarse, alguien haría una broma, cambiarían de tema y seguirían adelante. Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại. |
Así que creo que es hora de contar una broma muy buena sobre la caca. Tôi nghĩ đã tới lúc ta thử kể một chuyện cười thật hay về phân rồi. |
Fue una broma, no te estoy criticando. Đùa thôi, Tớ không có ý chỉ trích. |
Eragon nombra al dragón "Saphira" de la lista de nombres de dragón que escuchó del cuentacuentos Brom. Eragon đặt tên cô rồng là Saphira, dựa theo câu chuyện về người kể chuyện trong làng- ông Brom. |
Fred dice que duele mucho, pero creo que era una broma. Anh Fred nói đau lắm, nhưng chắc là ảnh nói chơi. |
Hermie, fue una broma. Hermie, chỉ là một trò đùa! |
Buddy fue una broma. Buddy tôi đùa đó. |
Pero también nos dijeron que la historia de las chicas de Chibok era una broma. Nhưng họ cũng nói với chúng tôi rằng câu chuyện những cô gái Chibok là một trò lừa đảo. |
Esto debe ser una broma. Giỡn mặt tao hả. |
¿Estás de broma? Chị đùa hả? |
Era una broma. Giỡn chút thôi. |
No debes prestar atención a las bromas de mi marido. Anh đừng để ý đến lời nói đùa của chồng ta. |
Es un tipo de broma. Có phải là trò chơi khăm. |
Nadie puede mantener el gozo cristiano si llena la mente y el corazón de mentiras, bromas obscenas y cosas que son injustas, inmorales, no virtuosas, odiosas y detestables. Không ai có thể giữ sự vui mừng của đạo đấng Christ nếu người đó chứa đầy trong tâm và trí mình những lời dối trá, giễu cợt lố lăng, và những điều không công bình, vô luân, thiếu đạo đức, đầy thù hằn và gớm ghiếc. |
La verdad, creí que iba a encontraros a ti y a Peter a la vuelta de la esquina, gastándome alguna broma. Thú thực, mình tưởng sẽ tìm thấy cậu và Peter quanh góc sau đó, đang chơi trò cút bắt với mình. |
No creo que tu vida sea una broma. Anh không nghĩ cuộc đời em là 1 trò đùa. |
Para ti es solo una broma. Tất cả chỉ là trò đùa của anh. |
Cuando tienes 15 años, es un llamado de broma. Khi bạn 15, đó là một cuộc gọi phá rối. |
¿Es una broma? Anh đùa em à. |
Dejando de lado las acostumbradas bromas sobre la terrible experiencia de criar adolescentes, quiero decirles a mi propia nieta y a la gran mayoría de las jovencitas de la Iglesia a las que conozco al viajar por el mundo cuán sumamente orgullosos estamos de ustedes. Không muốn đùa cợt về kinh nghiệm khó khăn khi nuôi dạy giới thanh thiếu niên, tôi muốn nói với đứa cháu ngoại gái của mình và đa số giới trẻ của Giáo Hội mà tôi gặp trên thế giới rằng chúng tôi cực kỳ hãnh diện về các em. |
Esa fue la primera broma que referencia a una anterior e intentaré hacer un cuadrangular de estas bromas. Đó là việc lần đầu tiên tôi được gọi thử vai, sau bốn lần nỗ lực gửi xe đăng ký. |
Nunca fui muy bueno haciendo bromas. Tôi chưa bao giờ biết chơi khăm sao cho ra hồn. |
Lo mismo ocurre con las bromas y en todo este tipo de cosas. Và đó giống như là những trò đùa và tất cả những thứ nói ở trên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới broma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.