gastar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gastar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gastar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gastar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dùng, sử dụng, xài, tiêu thụ, ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gastar
dùng(take) |
sử dụng(to use) |
xài(expend) |
tiêu thụ(consume) |
ăn(take) |
Xem thêm ví dụ
No quiero jugadores que lamenten el tiempo perdido jugando, tiempo que yo les alenté a gastar. Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra. |
Lo que vemos una vez más sin embargo es que la forma específica en que gastamos en otras personas no es tan importante como el hecho de gastar en otras personas con el fin de ser felices, que sí es realmente importante. Mặc dù vậy chúng tôi nhận thấy rằng cách chính xác mà bạn dùng tiền cho người khác thực ra không quan trọng bằng thực tế rằng bạn dùng tiền cho người khác để làm cho bản thân hạnh phúc một việc làm khá quan trọng. |
¿Por qué no gastar los $ 300? Cậu lo gì về 300 đô chứ? |
Me voy a gastar todo, pero voy a tener un futuro, Amadeo. Nhưng em sẽ có một tương lai, Amadeo. |
Las finanzas personales son la gestión financiera que requiere un individuo o unidad familiar para presupuestar, ahorrar y gastar sus recursos monetarios a través del tiempo, teniendo en cuenta los riesgos financieros y los acontecimientos futuros de su vida. Tài chính cá nhân là việc quản lý tài chính mà mỗi cá nhân hoặc một gia đình thực hiện để lập ngân sách, tiết kiệm và chi tiêu các nguồn tiền mặt theo thời gian, có tính đến các rủi ro tài chính và các sự kiện trong tương lai. |
¿Preocupado por gastar el tiempo de todos? Sợ anh làm mất thời gian của mọi người? |
y que permanecerá en la ciudad y gastará mi dinero bien và người sẽ ở lại thị trấn, để nỗ lực xài tiền của tôi. |
Y después está el tercer plato, porque si uno camina por un paisaje comestible, y si aprende nuevas habilidades, y si uno empieza a interesarse en los cultivos de temporada, es posible que uno quiera gastar más dinero propio para ayudar a productores locales no solo de verduras sino de carne, quesos, cerveza y lo que sea. Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương. |
Pensé que iba a gastar unos 20 dólares. Tôi đã nghĩ tôi chỉ cần tốn 20 đô- la thôi. |
La persona que tuviera ese documento podría vender nuestra casa u otros bienes, pedir dinero prestado en nuestro nombre, gastar nuestro dinero e incluso, ¡vender el negocio! Với văn kiện này, người ấy có thể bán nhà hoặc tài sản khác của chúng tôi, mượn tiền với tên của chúng tôi, sử dụng tiền của chúng tôi, hoặc ngay cả bán cơ sở kinh doanh của chúng tôi. |
Si el Master gastara todos sus reiju o simplemente muriera, su Servant puede elegir entre aliarse con otro Master o buscar refugio con el supervisor imparcial de la lucha, que tradicionalmente es un delegado de la Iglesia. Tương tự, nếu Servant của mình bị giết, Master có thể lập đồng minh với Servant khác, hoặc chạy trốn tới nơi của "giám sát viên" trung lập cho cuộc chiến theo truyền thống, là đặc phái viên từ Giáo hội Thánh Đường. |
Ahora tengo un sueldo de caballero para gastar en ti. Ta đã có lương của kỹ sĩ để cho nàn đây, cục cưng của ta. |
Tengo más dinero del que puedo gastar. Tôi có nhiều tiền hơn cả số tôi biết cách để tiêu. |
Por otra parte, un buen presupuesto pone de relieve el perjuicio que supone para la economía familiar gastar dinero egoístamente en el juego, el tabaco y la bebida excesiva, además de ser todo ello contrario a los principios bíblicos. (Proverbios 23:20, 21, 29-35; Romanos 6:19; Efesios 5:3-5.) Hơn nữa, khoản chi tiêu sẽ cho thấy rõ cờ bạc, hút thuốc lá và rượu chè quá độ là phung phí tiền một cách ích kỷ, làm hại tình trạng kinh tế gia đình, cũng như trái với nguyên tắc Kinh-thánh (Châm-ngôn 23:20, 21, 29-35; Rô-ma 6:19; Ê-phê-sô 5:3-5). |
No se puede gastar más de lo que se gana y ser solvente. Một người không thể tiêu xài hơn người ấy kiếm được mà không bị nợ. |
¿Qué mejor momento para gastar el dinero? Còn lúc nào hay hơn để xài tiền mặt? |
James Pratt, Gerente de Producto de IE8, explicó que se hizo esta decisión para que «los desarrolladores puedan gastar más tiempo construyendo características y cosas atractivas, y menos tiempo sólo tratando de ajustar sus sitios para navegadores diferentes.» James Pratt, giám đốc sản phẩm của IE8, giải thích rằng quyết định này được đưa ra để "các nhà phát triển có thể dành nhiều thời gian hơn để xây dựng các tính năng và nội dung thú vị, và ít thời gian hơn chỉ cố gắng điều chỉnh các trang web của họ trên các trình duyệt khác nhau". |
Pero si nosotros estamos dispuestos en gastar 10, 000 dólares por cada niño menor de cinco años que muere, eso sería 90 mil millones por año solo por ese problema. Nhưng nếu bạn sẵn sàng chi 10. 000$ cho mỗi ca tử vong của trẻ & lt; 5 tuổi, thì sẽ là 90 tỷ $ 1 năm đó là cả 1 vấn đề. |
Denles permiso, si quieren, para gastar su capital político y su capital financiero, su monedero nacional, en salvar las vidas de millones de personas. Hãy cho phép họ, nếu chúng ta thích, sử dụng nguồn vốn về kinh tế, chính trị và ngân sách quốc gia để cứu sống hàng triệu người. |
A veces, esto llevó a que se gastara más dinero del que se recibía. Đôi khi, điều này khiến tiền chi nhiều hơn tiền thu. |
Sabéis, hay casos en los que puedes gastar bastante dinero y lograr bastante. Các bạn biết đó, có nhiều trường hợp mà bạn xài khá nhiều tiền và bạn cũng đạt được khá nhiều. |
Y antes de que les diga las formas en que podemos gastar el dinero para ser más felices, vamos a pensar en las formas en que generalmente lo gastamos, y que en realidad, no nos hacen más felices. Và trước khi tôi chỉ cho bạn cách dùng tiền để các bạn có thể hạnh phúc hơn, Hãy nghĩ về những cách mà bạn thường dùng nó mà thực tế không làm bạn hạnh phúc hơn |
Discutir con tus padres es como correr en una trotadora: gastarás mucha energía, pero no llegarás a ninguna parte Tranh cãi với cha mẹ giống như chạy trên máy tập thể dục—phải dùng nhiều sức lực nhưng không đi đến đâu |
Una vez con dinero para gastar la gente te empieza a devolver las llamadas. Một khi bạn có tiền để rải khắp nơi..... mọi người bắt đầu trả lời điện thoại của bạn. |
A veces hay un exceso egoísta de hacer ejercicio, de realizar regímenes alimentarios, de alterar el físico y de gastar dinero en la última moda (véase Alma 1:27). Đôi khi có một sự ích kỷ quá mức trong việc tập thể dục, ăn kiêng, trang điểm và tiêu tiền vào thời trang mới nhất (xin xem An Ma 1:27). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gastar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gastar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.