gasolina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gasolina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gasolina trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gasolina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xăng, dầu xăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gasolina
xăngnoun (Hidrocarburo) ¿Quién va a pagar la gasolina? Ai sẽ trả tiền xăng? |
dầu xăngnoun (Combustible para los motores de combustión interna que consiste esencialmente en un líquido inflamable de hidrocarburos volátiles derivado del petróleo.) Una mezcla al 18 por ciento de cocaína y gasolina común. Một sự pha trộn 18% của cocain và dầu xăng bình thường. |
Xem thêm ví dụ
Un gran número de personas ocupadas trabajando en granjas de mango al lado de la carretera (una fuente estimada alrededor de 500), incluidos hombres, mujeres y niños, se reunieron en el lugar para recoger la gasolina. Một số lượng lớn những người đang bận rộn làm việc trong các trang trại xoài bên đường (một nguồn ước tính khoảng 500 người), bao gồm cả phụ nữ và trẻ em liền tập trung lại nơi tai nạn để thu thập xăng rò rỉ. |
Así que acorté la gasolina y me jugué por el carbón. Thế là tôi cắt giảm xăng dầu và đẩy hẳn sang than đá. |
Cuando reunía tres o cuatro, los vendía en el mercado y llenaba el depósito de gasolina. Sau khi đổi được ba hoặc bốn con gà, anh mang đến chợ bán và lấy tiền đổ xăng. |
Parece que he conseguido algo de gasolina, ¿eh? Có vẻ như ta lại có được chút xăng rồi. |
Muchos compramos gasolina con regularidad; ¿por qué no ofrecer las revistas en la gasolinera? Nhiều người trong chúng ta thường xuyên đi đổ xăng; tại sao không mời những người bán xăng nhận tạp chí? |
Ahora que tenemos gasolina podemos volver al control que Glenn vio en el mapa. Bây giờ chúng ta có đủ xăng để chạy vòng lên đường mà Glenn đã đánh dấu. |
Está cargando gasolina. Hắn đang đổ thêm xăng. |
Lo puedo meter en el coche y en un lugar apartado le doy en la cabeza con un martillo, Io rocío de gasolina y le prendo fuego a todo. Tôi có thể chở ông ấy đi trên xe hơi, đến một chỗ thật vắng lấy búa đập đầu ông ấy, đổ xăng lên xác và xe,... và châm lửa cho cháy hết. |
Si esto arranca, le sifonearé gasolina. Nếu nó nổ máy thì tôi sẽ đổ thêm xăng. |
Cuando nos topábamos con motores de aviones, arrancábamos los cables eléctricos o los tubos de la gasolina. Khi gặp các động cơ máy bay, thì chúng tôi dứt bỏ dây điện hoặc các ống dẫn xăng. |
Bueno, habrá gasolina allí. Vậy cháu sẽ đi bộ tới nhà dì. |
Le ponen un impuesto de 180% a los autos a gasolina y cero impuesto a los autos de cero emisiones. Họ áp thuế 180% cho xe sử dụng xăng và áp thuế băng 0 cho xe không-xả-khí-thải. |
Vamos mal de gasolina, ¿no? Chắc cần bơm thêm xăng, |
Se está acabando la gasolina. Tank đang chạy chậm lại |
El Magnum tiene un frontal e interior ligeramente diferente de la versión a gasolina. Chiếc Magnum có mũi và nội thất hơi khác so với phiên bản chạy xăng. |
El precio también es señal de que quizás es hora de mirar otras tecnologías, al igual que el precio de la gasolina es una señal e ímpetu, digamos, para desarrollar autos eléctricos. Giá thành cũng là một tín hiệu rằng có lẽ cần bắt đầu tìm hiểu những công nghệ khác giống như việc giá xăng dầu là tín hiệu và là sự thúc đẩy cho sự phát triển của ô tô điện. |
Si quieres comprar un auto a gasolina en Dinamarca, cuesta unos 60.000 Euros. Vì vậy nếu bạn muốn mua xe chạy bằng xăng ở Đan Mạch, nó có giá 60,000 Euro. |
¿Cuánta gasolina tienes en el granero? Cô có bao nhiêu xăng trong nhà kho? |
¿Echó gasolina dos veces? Hắn đổ xăng 2 lần? |
Solo quiero mi gasolina y largarme de aquí. Tôi chỉ muốn lấy xăng rồi đi. |
Pensé: “Si consigo que el agua pase también al tanque de la gasolina, quizá ahorre en combustible. Tôi tự hỏi nếu tôi có thể để cho nước rỉ vào bình xăng thì tôi sẽ đi được nhiều cây số đường mà không tốn nhiều xăng không. |
Pero nuestros autos serán más baratos que los autos a gasolina. Nhưng xe của chúng tôi thực sự sẽ rẻ hơn xe chạy bằng xăng. |
Estoy metido en el negocio de la gasolina con Yugorsky. Tôi chung xuồng với tên Yugorsky trong phi vụ dầu hỏa này. |
Una mezcla al 18 por ciento de cocaína y gasolina común. Một sự pha trộn 18% của cocain và dầu xăng bình thường. |
Se la comen, parte de ella se hace parte de Uds., el resto llegará en todo caso al océano y será consumido por otros animas que morirán, y tras millones de años se convertirán en petróleo que es de donde proviene la gasolina. Bạn ăn nó, nó trở thành một phần trong bạn phần còn lại thải ra đại dương bị động vật khác ăn Khi chúng chết đi, hàng triệu năm sau, trở thành dầu, và từ đó tạo ra xăng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gasolina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gasolina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.