grifo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grifo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grifo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ grifo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là máy nước, Griffin, trạm lấy xăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grifo
máy nướcnoun |
Griffinnoun (criatura mitológica) El grifo es una criatura mágica. Griffin là sinh vật của phép thuật. |
trạm lấy xăngnoun |
Xem thêm ví dụ
Bueno, entonces- continuó el Grifo, ́si usted no sabe lo que es afear, usted es un simplón. " Vâng, sau đó, Gryphon đi, nếu bạn không biết những gì để làm xấu đi, bạn ĐƯỢC simpleton. ́ |
" Eso es diferente de lo que yo decía cuando yo era niño, " dijo el Grifo. " Đó là khác nhau từ những gì tôi được sử dụng để nói khi tôi là một đứa trẻ, " Gryphon. |
Demetrio III (muerto en 88 a. C.), llamado Eucarios (‘el oportuno’, posiblemente un malentendido con el despectivo Akairos, ‘el inadecuado’) y Filópator, fue un gobernante del Imperio seléucida, hijo de Antíoco VIII Grifo. Demetrios III (mất 88 TCN) được gọi là Eukairos ("đúng lúc " có thể là một sự hiểu lầm của tên Akairos, "không hợp thời") và Philopator, là vua của vương quốc Seleukos, con trai của vua Antiochos VIII Grypos. |
El cierra el grifo. Ông làm nó chảy xuống. |
Harías que salga agua caliente del grifo de agua fría. Chị có thể khiến vòi nước lạnh chảy ra nước nóng đấy. |
Aproximadamente 42 Mirage III fueron sometidos a la actualización ROSE I, la cual incluía la adición del radar Grifo M - el cual le dio a las naves pakistaníes con esta actualización la capacidad de guiar misiles más allá del rango de visión (BVR en inglés). Khoảng 42 chiếc Mirage III sẽ trải quan giai đoạn nâng cấp ROSE I bao gồm thêm vào radar Grifo M - giúp máy bay của không quân Pakistan có khả năng không chiến ngoài tầm nhìn. |
" Oh, una canción, por favor, si la Falsa Tortuga sería tan amable- respondió Alicia, así con impaciencia que el Grifo dijo en un tono bastante ofendido, " ¡ Hum! ', Một bài hát, xin vui lòng, nếu rùa Mock sẽ được loại ", Alice trả lời, vì vậy háo hức Gryphon cho biết, trong một giai điệu khá xúc phạm " Hm! |
" Le hablo de la razón y que todos, " dijo el Grifo. Nói với cô ấy về lý do và tất cả những điều đó, ́ ông nói đến Gryphon. |
Cada vez que abría el grifo, me sentía abrumado. Mỗi lần tôi mở vòi, tôi lại tràn đầy cảm xúc. |
Había como 250 clases distintas de mostaza y vinagre, más de 500 tipos distintos de frutas y verduras y unas 25 de agua embotellada. Y esto era cuando tomábamos agua del grifo. Họ có 250 loại giấm và mù tạc khác nhau và hơn 500 loại trái cây và rau rủ khác nhau và hơn 2 tá loại nước khác nhau và đó là thời gian chúng tôi thực sự thường uống nước máy.. |
Arreglar el grifo. Sửa cái vòi. |
El agua de grifo no es tan mala, ¿eh? Nước nguội cũng không tệ lắm, nhỉ? |
Luego cerró el grifo y renunció a la idea. Thế rồi anh ta khóa nước lại và bỏ ý tưởng ấy. |
El Heinkel He 177 Greif (‘grifo’ en alemán) fue el único bombardero operacional de largo alcance utilizado por la Luftwaffe durante la Segunda Guerra Mundial. Heinkel He 177 Greif (Griffin – Sư tử đầu chim) là một loại máy bay ném bom hạng nặng tầm xa của Luftwaffe trong Chiến tranh thế giới II. |
¿Qué tienes con los grifos? Mấy cái vòi nước này sao thế nhỉ? |
Ridiculizaron a los residentes que pedían ayuda, mientras públicamente insistían que el agua marrón y maloliente del grifo era segura para beber. Họ cười nhạo những người dân đến tìm sự giúp đỡ, trong khi công khai khẳng định rằng cái thứ nước máy màu nâu bốc mùi ấy có thể uống được. |
Grifos y hadas... ¿qué demonios estás cazando, tío? Griffin và tiên - - anh bạn đang săn thứ gì vậy? |
El grifo de la bañera. Vòi nước trong bồn tắm ấy ạ. |
( Si usted no sabe lo que es un grifo, mirar el cuadro. ) ( NẾU bạn không biết những gì Gryphon là, nhìn vào hình ảnh. ) |
Mover a la parte trasera de la máquina y abra el gabinete de Control para comprobar que está equilibrada la electricidad suministrada a la máquina y que el transformador de los grifos estén correctamente ajustados Di chuyển về phía sau của máy tính và mở tủ điều khiển để kiểm tra rằng điện cung cấp cho các máy tính cân bằng và rằng biến vòi được thiết lập một cách chính xác |
Y el Grifo añadió: Venid, vamos a escuchar algunas de sus aventuras. " Gryphon thêm ́Hãy đến, chúng ta hãy nghe một số cuộc phiêu lưu CỦA BẠN. |
Y luego abre el grifo de agua un poco, así que vuelve a correr el agua. Ông cho nước chảy lên, rồi nó lại chảy xuống. |
Asesinaste al grifo. Anh đã giết con griffin. |
" Soles y las anguilas, por supuesto ", contestó el Grifo con impaciencia: " cualquier camarones podría haber dicho eso. " Soles và cá chình,, tất nhiên, " Gryphon trả lời chứ không phải sốt ruột: " bất kỳ tôm có thể nói với bạn điều đó. " |
¡ Vuela mientras puedas, grifo! Cứ bay khi còn có thể, đồ bằng mã. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grifo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới grifo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.