gripe trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gripe trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gripe trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gripe trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cúm, bệnh cúm, Cúm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gripe
cúmnoun Este medicamento no protege contra la gripe. Thuốc này không bảo vệ chống bệnh cúm. |
bệnh cúmnoun Este medicamento no protege contra la gripe. Thuốc này không bảo vệ chống bệnh cúm. |
Cúmnoun (enfermedad infecciosa de aves y mamíferos causada por un tipo de virus de ARN de la familia de los Orthomyxoviridae) Este medicamento no protege contra la gripe. Thuốc này không bảo vệ chống bệnh cúm. |
Xem thêm ví dụ
Si tiene la gripe, trate de quedarse en casa Cố gắng ở nhà khi bị bệnh |
No tendremos una vacuna o suministros suficientes de antivirales para combatir la gripe aviar si ocurre en los próximos tres años. Chúng ta sẽ không có vaccine hay cung cấp đủ thuốc kháng virus để chống lại cúm gia cầm nếu nó xuất hiện trong ba năm tới. |
Tomamos 1.300 estudiantes seleccionados al azar, hicimos que elijan a sus amigos y seguimos a los estudiantes elegidos al azar y a sus amigos diariamente para ver si tenían o no la epidemia de gripe. Chúng tôi chọn ngẫu nhiên 1300 sinh viên và yêu cầu họ chọn ra một số người bạn, chúng tôi theo dõi cả những sinh viên ngẫu nhiên và bạn của họ hằng ngày để xem liệu họ có nhiễm dịch hay không. |
Las urgencias están saturadas de pacientes con síntomas de la llamada " gripe de los simios ". Các phòng cấp cứu đầy nghẹt những bệnh nhân có các triệu chứng... của loại bệnh mà giờ đây được gọi là " Cúm Khỉ ". |
¿Alguien aquí sabe que una vacuna contra la gripe protege más que hacer ejercicio? Có ai ở đây biết rằng vác-xin phòng cúm bảo vệ bạn tốt hơn là tập luyện không? |
Los puntos rojos van a ser casos de gripe y los puntos amarillos van a ser amigos de las personas con gripe. Những chấm đỏ là các ca bị cúm, và những chấm vàng là bạn của những người bị mắc cúm. |
¿Por qué aún creen que las lecciones de Katrina no se aplican a la gripe?" Tại sao các ngài vẫn cho rằng bài học của Katrina không đủ áp dụng cho dịch cúm?" |
La gripe ya no debe matar a medio millón de personas al año. cúm sẽ không còn giết chết nửa triệu người mỗi năm |
Peor fueron la viruela, sarampión, gripe y otras nuevas enfermedades extendiéndose de un campamento aborigen a otro ... Thậm chí tệ hơn, bệnh đậu mùa, sởi, cúm và các bệnh dịch khác quét từ một trại dân Nguyên trú sang trại khác... |
Tenemos tres variedades diferentes de hongos agaricon muy activos contra los virus de la gripe. Chúng tôi có ba chủng nấm Agaricon có công hiệu cao đối với virut cúm. |
Talvez es esa gripe que hay. Có lẽ làm dịch cúm lan tràn. |
Decimos cosas como " tiene gripe ", o " tiene alergia " pero con el SIDA parece que estás encadenado a un virus que te acompañará por el resto de tu vida. Chúng ta nói những điều như, " Cô ta mắc cúm ", hay " Anh ta dị ứng " nhưng với AIDS, nó gần như nếu bạn sống, đó là hình phạt tù khổ sai vi rút này sẽ gắn bó với bạn đến hết cuộc đời. |
Luego algunos años pasaron y habían muchos rumores acerca de la gripe aviar. Một vài năm sau, có nhiều tin đồn về cúm gia cầm. |
Por ejemplo cuando tenemos gripe y, por accidente, ingerimos alimentos momentos antes de vomitar. Như trường hợp ta bị cúm và ngẫu nhiên ăn một vài thứ trước thời điểm ói mửa. |
Disculpen por la foto que está confusa, es que tenía una tremenda gripe cuando la saqué. Bức ảnh này nhìn rất mờ, tôi xin lỗi, tôi đang bệnh khi tôi chụp tấm này. |
¿Quieren ver a la amenaza de pandemia de la manera que en los 50 la gente veía la defensa civil, y construir un refugio antibombas para la pandemia de gripe? Bạn có muốn coi hiểm họa dịch bệnh như những năm 1950 khi mọi người nhìn nhận vấn đề dân quân tự vệ, và tự xây cho mình một căn hầm tránh bom để tránh khỏi dịch cúm? |
Así que echemos un vistazo a los virus de la gripe. Hãy nhìn virút cúm |
Lo hemos visto en la gripe pandémica. Chúng ta cũng đã từng thấy vào thời kì dịch cúm xảy ra. |
Gripe aviar pandémica -- detección temprana, respuesta temprana. Dịch cúm gia cầm - phát hiện sớm, xử lí sớm. |
Así que si podemos hacer esto, entonces podemos liberar recursos para comprar medicinas que en realidad se necesitan más para tratar el SIDA y el VIH y para prevenir la gripe aviar. Vì thế nếu thành công, chúng ta có thể giải phóng các tài nguyên khác để dành cho việc mua thuốc cần thiết để chữa trị bênh HIV/AIDS, sốt rét và ngăn ngừa bệnh cúm gia cầm. |
Era la gripe de los simios. Do bệnh cúm khỉ mà ra cả. |
Por ejemplo, cuando terminó la I Guerra Mundial, no pudieron contener la gripe española, que segó la vida de 20.000.000 de personas en todo el mundo. Thí dụ, vào cuối Thế Chiến I, họ không thể ngăn chặn bệnh cúm Y-pha-nho giết hại khoảng 20 triệu người trên khắp thế giới. |
Bueno, no puedo hablar por Rust, pero yo tengo gripe. Tôi không thể đỡ lời cho Rust, nhưng tôi bị cúm. |
Esto funcionaba bien para la mayoría de los patógenos, bastante bien para bichos astutos como la gripe pero no funciona en absoluto para el VIH para el que los humanos carecemos de inmunidad natural. phương thức này thích hợp với hầu hết các nguồn bệnh một chút gọi là hiệu quả đối với những bệnh phức tạp như cúm nhưng không hiệu quả với HIV tí nào với cái mà con người không có sự miễn dịch tự nhiên |
Poco después del brote del virus A (H1N1) en los Estados Unidos y México, el Gobierno de la India inició la inspección de personas procedentes de los países afectados en los aeropuertos ante cualquier sospecha de los síntomas de la gripe A (H1N1). Ngay sau khi bùng phát dịch cúm H1N1 tại Mexico và Hoa Kỳ vào tháng 3, chính phủ Ấn Độ bắt đầu kiểm tra những người đến từ những quốc gia bị dịch ảnh hưởng với các triệu chứng cúm lợn tại sân bay. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gripe trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gripe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.