burocrazia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burocrazia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burocrazia trong Tiếng Ý.

Từ burocrazia trong Tiếng Ý có các nghĩa là bộ máy quan liêu, công chức, quan lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burocrazia

bộ máy quan liêu

noun

công chức

noun

e state pensando, "Sai una cosa, ho proprio avuto a che fare con quella burocrazia kafkiana."
và bạn sẽ kiểu như "Tôi cũng đã gặp công chức Kafkian kia rồi."

quan lại

noun

Come farà l'Imperatore a mantenere il controllo senza la burocrazia?
Hoàng đế sẽ duy trì việc kiểm soát bằng cách nào khi không có bọn quan lại?

Xem thêm ví dụ

le istituzioni che abbiamo. È molto facile lamentarsi, certo, di politiche di parte e burocrazie radicate, e ci piace lamentarci del governo.
Giờ đây điều này dễ giải thích, dĩ nhiên, về việc các đảng phái chính trị và bộ máy nhà nước, và chúng ta muốn than phiền về chính phủ.
La burocrazia è...
Bọn quan liêu...
Poi nel 19° secolo, aggiungiamo i concetti di burocrazia e di stato amministrativo per aiutarci a governare società grandi e complesse.
Trong thế kỉ 19, chúng ta dựa vào khái niệm của cơ quan bộ máy nhà nước để giúp chúng tôi quản lý xã hội quy mô lớn và phức tạp.
Sa, a volte bisogna scavalcare la burocrazia... e prendere il problema per le corna.
Đôi khi cần phải loại bỏ những thủ tục... và tấn công thẳng vào vấn đề.
A causa della natura segreta della burocrazia di Hollywood, non è ben chiaro quale sia il film più costoso mai realizzato.
Do truyền thống giữ bí mật các tính toán tài chính của Hollywood, nên chúng ta không rõ phim nào là bộ phim có kinh phí cao nhất từng được thực hiện trong lịch sử.
E quando con la moderna burocrazia c'era un approccio molto razionale, quando c'era una chiara distinzione tra la sfera privata e la sfera pubblica.
Và khi hệ thống hành chính hiện đại ra đời kéo theo một phương pháp hợp lý trong đó giữa khu vực đối tượng cá nhân và công cộng có sự phân biệt rất rõ ràng.
Dal 2005, e questo è come è iniziato questo governo aperto negli Stati Uniti, insegnavo ad un corso di legislazione sui brevetti ai miei studenti e spiegavo loro come una singola persona nella burocrazia ha il potere di prendere una decisione su quale domanda di brevetto diventi il prossimo brevetto, e vada a monopolizzare per 20 anni i diritti sulle invenzioni di un intero settore.
Bắt đầu vào năm 2005, và đây là cách chính phủ mở làm việc tại Mỹ mới bắt đầu, tôi đang dạy một lớp luật về bằng sáng chế cho học trò và giải thích cách mà một người trong bộ máy nhà nước có quyền đưa ra quyết định về việc ứng dụng cấp bằng sáng chế trở thành bằng sáng chế tiếp theo, rồi trở thành độc quyền khoảng 20 năm trong lĩnh vực hoạt động sáng tạo.
Alla fine del 1988, gli attivisti del partito, gli intellettuali di Budapest e la burocrazia continuavano a spingere sul pedale del cambiamento.
Đến năm 1988, các nhà hoạt động trong Đảng và bộ máy nhà nước và giới trí thức gia tăng áp lực yêu cầu thay đổi.
Quindi un medico non può avervi accesso senza ricorrere alla burocrazia.
Vậy nên một bác sĩ không thể tiếp cận với những dữ liệu đó nếu không nộp các giấy tờ cần thiết.
In questa interpretazione, dalla burocrazia e dall'amministrazione, e lo fanno in modo egregio, direi.
Theo cách hiểu đó, bởi sự quan liêu và quản trị và chúng diễn ra rất tuyệt vời, tôi có thể nói.
Lei ha fatto ciò che era necessario fare per colpa di burocrazia e scartoffie.
Việc chú biết chú phải làm, vì sự quan liêu và các thủ tục.
Sono solo bugie... e burocrazia, ecco cosa sono.
Đó là dối trá và quan liêu, là nó.
Un informatico non può accedervi senza ricorrere alla burocrazia.
Một nhà khoa học máy tính không thể tiếp cận với những dữ liệu đó nếu không nộp các giấy tờ cần thiết.
Si è scoperto che anche al Qaeda ha la sua burocrazia.
Nó chỉ ra rằng al Qaeda, không phải là không có sự quan liêu của nó.
Nei primi anni '70, il potere del Partito, messo faccia a faccia con la burocrazia economica e i militari, venne indebolito considerevolmente.
Đầu những năm 1970, quyền lực của đảng có liên quan tới nền kinh tế quan liêu và quân sự đã bị suy yếu đáng kể.
Sollevati da responsabilità cliniche, non disposti ad accettare un no come risposta da quelle burocrazie che hanno tendenza a schiacciare i pazienti, e con una impareggiabile capacità di recuperare le informazioni perfezionata da anni di ricerca su Google.
Không hạn chế bởi các trách nhiệm lâm sàng không hài lòng khi nói không trong câu trả lời từ những người quan liêu có xu hướng chèn ép bệnh nhân, và với một khả năng vô song trong việc khôi phục thông tin được mài dũa qua nhiều năm sử dụng Google
Le enormi risorse e la burocrazia necessaria per organizzare un programma spaziale portarono alla creazione delle agenzie spaziali nazionali.
Ngân sách khổng lồ và hệ thống hành chính cần thiết để tổ chức thám hiểm vũ trụ thành công đã dẫn đến việc thành lập các cơ quan vũ trụ quốc gia.
Adesso sembra che tutto sia solo burocrazia e non missione.
Giờ thì có vẻ chỉ còn lũ quan liêu và chẳng còn mục tiêu gì.
Come farà l'Imperatore a mantenere il controllo senza la burocrazia?
Hoàng đế sẽ duy trì việc kiểm soát bằng cách nào khi không có bọn quan lại?
È molto facile lamentarsi, certo, di politiche di parte e burocrazie radicate, e ci piace lamentarci del governo.
Giờ đây điều này dễ giải thích, dĩ nhiên, về việc các đảng phái chính trị và bộ máy nhà nước, và chúng ta muốn than phiền về chính phủ.
Viva la burocrazia.
Đúng là quan liêu.
Il prof. Troeltsch scrisse: “La situazione diventò più difficile a cominciare dal sec. III, quando divennero numerosi i Cristiani delle classi e delle professioni superiori, nell’esercito e nella burocrazia.
Giáo sư Troeltsch viết: “Từ thế kỷ thứ ba trở đi tình trạng trở nên khó khăn hơn, vì bắt đầu có thêm nhiều tín đồ đấng Christ trong giới thượng lưu cũng như trong những nghề nghiệp nổi tiếng hơn, trong quân đội và trong giới công chức.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burocrazia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.