cabeza de turco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cabeza de turco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabeza de turco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cabeza de turco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bung xung, cái thân tội, dê, người làm bung xung, cừu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cabeza de turco
bung xung(scapegoat) |
cái thân tội(scapegoat) |
dê
|
người làm bung xung
|
cừu
|
Xem thêm ví dụ
Y tu padre, el estúpido y egoísta David Clarke... fue mi cabeza de turco para lograr la libertad. thằng David Clarke ngu độn và ích kỷ - - là kẻ thế mạng để tao tự do. |
Ese Mario Pepper era un cabeza de turco. Gã Mario Pepper đó chỉ là tốt thí thôi phải không? |
Bien, entonces es la cabeza de turco. Vậy thì anh ta là kẻ gánh tội. |
Yo no soy quien eligió a Lincoln Burrows como cabeza de turco Tôi không phải là người chọn Lincoln Burrows. |
Philip Magnus, el biógrafo de Eduardo, sugiere que Gladstone se convirtió en una cabeza de turco para que el rey se irritara de forma general con el gobierno liberal. Người viết tiểu sử của Edward Philip Magnus giả thuyết rằng Gladstone có thể đã trở thành mũi khâu vắt cho sự phát cáu của nhà vua với cả Chính phủ Tự do. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabeza de turco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cabeza de turco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.