calcolare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calcolare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calcolare trong Tiếng Ý.
Từ calcolare trong Tiếng Ý có các nghĩa là suy tính, trù tính, tính, tính toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calcolare
suy tínhverb Avevano calcolato che lo sposo, Gesù Cristo, stava per comparire. Họ đã suy tính là chàng rể, Chúa Giê-su Christ, sắp xuất hiện. |
trù tínhverb |
tínhverb C'era un solo modo di fare calcoli ed era a mano. Chỉ có một cách để làm tính là dùng tay. |
tính toánverb Come ho già detto, sono bravo a fare i calcoli. Như tôi đã nói tôi giỏi tính toán lắm. |
Xem thêm ví dụ
E quando arriva a punti di riferimento lungo il sentiero l’escursionista può calcolare quanto gli manca per raggiungere l’obiettivo finale. Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra. |
Calcolare la spesa Tính phí tổn |
Il teorema si chiama così in onore del reverendo Thomas Bayes (1702–1761), il quale studiò come calcolare una distribuzione per il parametro di una distribuzione binomiale. Định lý Bayes được đặt theo tên của Reverend Thomas Bayes (1702—1761), người nghiên cứu cách tính một phân bố với tham số là một phân bố nhị phân. |
Per esempio, un ragionamento che veniva fatto era che una generazione poteva durare 70 o 80 anni, ed essere formata da persone abbastanza grandi da capire il significato della prima guerra mondiale e altri sviluppi, per cui si poteva più o meno calcolare quanto fosse vicina la fine. Chẳng hạn, có lý lẽ cho rằng một thế hệ có thể là 70 hoặc 80 năm, gồm những người phải đủ lớn để hiểu được ý nghĩa của thế chiến thứ nhất và các diễn biến khác; nhờ vậy chúng ta có thể tính toán đại khái để biết sự cuối cùng gần kề đến độ nào. |
Rientrano in questa parte le questioni di divisibilità, l'algoritmo di Euclide per calcolare il massimo comune divisore, la fattorizzazione di interi in numeri primi, lo studio dei numeri perfetti e le congruenze. Nó nghiên cứu các vấn đề về chia hết, cách sử dụng thuật toán Euclid để tìm ước chung lớn nhất, phân tích số nguyên thành thừa số nguyên tố, việc nghiên cứu các số hoàn thiện và đồng dư. |
Se volete calcolare il flusso in una rete di proprietà, questo è quello che dovete fare. Nếu bạn muốn tính toán dòng chảy trong một mạng lưới quyền sở hữu, thì đây là những gì bạn phải làm. |
Questo sistema per calcolare i giorni seguiva il modello stabilito da Dio stesso. Phương pháp tính ngày này là theo cách tính của chính Đức Chúa Trời. |
Non mi piace calcolare le probabilita', ma le terro'in considerazione. Giờ thì tôi cũng chả quan tâm đến mấy cái tỷ lệ đó nhưng tôi sẵn sàng chấp nhận nó. |
Sarebbe impossibile calcolare tutto il bene che è scaturito da questa organizzazione e tutte le vite che sono state benedette grazie a essa. Tất cả những điều tốt lành đến từ tổ chức này và tất cả các cuộc sống đã được ban phước nhờ vào hội này là vô kể. |
Quindi potete moltiplicare questi dati per il monossido di azoto che viene rilasciato e calcolare così quanto ossido di azoto verrebbe rilasciato dalla pelle nella circolazione del sangue. Những gì bạn có thể làm là bạn có thể nhân những dữ liệu với lượng NO được phát tán và bạn có thể tính toán lượng nitric oxide sẽ được phát tán từ da tới vòng tuần hoàn. |
Proprio come certi passi sono necessari durante la breve prestazione di un atleta olimpico (salti e manovre di un pattinatore su ghiaccio o di uno snowboarder, calcolare le curve di una discesa con il bob o passare attraverso le porte di una pista in discesa), anche nelle nostre vite vi sono certi passi che sono assolutamente necessari — delle pietre miliari che segnano il progresso del nostro operato spirituale sulla terra. Trong cùng một cách mà các hành động chắc chắn là cần thiết đối với phần biểu diễn ngắn ngủi của một vận động viên Thế Vận Hội, như là nhảy hoặc thao diễn đối với những người trượt băng và trượt ván, lái xe trượt tuyết trên băng đối với vận động viên bobsled, hoặc thi trượt tuyết xuống dốc chữ chi xuyên qua các chướng ngại vật, thì cuộc sống của chúng ta cũng giống như vậy, trong đó có những điều chắc chắn là hoàn toàn cần thiết—các trạm kiểm soát đưa dẫn chúng ta đi qua cuộc biểu diễn thuộc linh của mình trên thế gian. |
10 “E i figli d’Israele diventeranno numerosi come i granelli di sabbia del mare, che non si possono calcolare né contare. 10 Số dân Y-sơ-ra-ên sẽ nhiều như cát biển, chẳng thể đong hay đếm được. |
Devo solo calcolare l'angolazione giusta. Tôi chỉ phải tông vào góc phải thôi. |
Calcolare probabilità sembrerebbe una cosa abbastanza facile: ci sono sei facce in un dado, due facce in una moneta, 52 carte in un mazzo. Tính toán khả năng thành công có vẻ khá dễ dàng: 1 viên súc sắc có 6 mặt, 1 đồng xu có 2 mặt, 1 bộ bài có 52 quân. |
Ho tante cose da calcolare: Tôi có quá nhiều thứ phải sắp xếp lại: |
Ovviamente prima di decidere di trasferirsi si deve calcolare la spesa. Rõ ràng, phải tính toán phí tổn trước khi dọn ra nước ngoài. |
Possiamo calcolare lancio e atterraggio, ma senza questa conversione, la capsula rimane in orbita e non possiamo riportarla a casa. Vì chúng ta tính được việc cất cánh và hạ cánh... nhưng không có bước chuyển đổi này, tàu sẽ cứ bay trong quỹ đạo, không thể đưa tàu trở về. |
□ Perché Gesù esortò coloro che intendevano diventare suoi seguaci a calcolare il costo dell’essere discepoli? □ Tại sao Chúa Giê-su khuyến khích các môn đồ tương lai tính phí tổn của việc làm môn đồ? |
(b) Come si può calcolare, sulla base della profezia di Daniele, l’anno in cui doveva apparire il Messia? b) Căn cứ vào lời tiên tri của Đa-ni-ên, làm sao chúng ta có thể tính được năm mà đấng Mê-si xuất hiện? |
E infatti dopo l'intervento i numeri diventano difficili da calcolare, perché non ce ne sono più molte. Và thực tế, những con số sau đó trở nên khó đếm hơn rất nhiều, vì chẳng còn con nào sống sót. |
Qualche anno fa il professor Vaclav Smil cercò di calcolare la probabilità di un disastro improvviso e abbastanza grande da cambiare la storia. Một vài năm trước đây, giáo sư Vaclav Smil đã cố gắng để tính toán các khả năng về thảm hoạ bất ngờ đủ lớn để thay đổi lịch sử ông ấy gọi đó là |
In simili circostanze è difficile calcolare l'esatto pericolo sismico per una data città, specialmente se in tempi storici ci fu un solo terremoto. Trong những trường hợp này rất khó để tính toán hiểm hoạ địa chấn chính xác cho một thành phố nào, đặc biệt là nếu chỉ có một trận động đất trong thời gian dài. |
Si può calcolare la durata di “questa generazione”? Chúng ta có thể tính “dòng-dõi nầy” hay “thế hệ này” kéo dài bao nhiêu năm không? |
Se il richiedente non ricorda la data esatta del suo battesimo, può calcolare la data approssimativa e annotarsela. Nếu người nộp đơn không biết chính xác ngày làm báp têm, họ nên đoán chừng ngày và ghi lại trong sổ riêng. |
Durante la preparazione, l’insegnante deve calcolare quanto tempo prenderà ogni sezione della lezione usando i metodi prescelti. Khi các giảng viên chuẩn bị, họ cần phải ước lượng là sẽ cần bao nhiều thời giờ để dạy mỗi phần bài học bằng cách sử dụng các phương pháp họ đã chọn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calcolare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới calcolare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.