calisthenics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calisthenics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calisthenics trong Tiếng Anh.
Từ calisthenics trong Tiếng Anh có các nghĩa là Thể dục dụng cụ, thể dục dụng cụ, vận động, thể dục, thể thao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calisthenics
Thể dục dụng cụ
|
thể dục dụng cụ
|
vận động
|
thể dục
|
thể thao
|
Xem thêm ví dụ
Léon spends his idle time engaging in calisthenics, nurturing a houseplant, and watching old films. Léon dành thời gian rảnh rỗi vào việc tập luyện thể dục, chăm sóc một cây Vạn niên thanh, và xem những bộ phim cũ. |
The Tiny BASIC contents of the newsletter soon became Dr. Dobb's Journal of Tiny BASIC with a subtitle of "Calisthenics & Orthodontia, Running Light Without Overbyte." Nội dung của Tiny BASIC sau đó nhanh chóng được đưa vào bản tin riêng cho nó với tên gọi Dr. Dobb's Journal of Tiny BASIC và lời tựa Calisthenics & Orthodontia, Running Light Without Overbyte (một cách chơi chữ vì thể dục mềm dẻo giúp chạy nhanh, còn thuật chỉnh răng giúp không cắn chìa - overbite đồng âm với overbyte - quá nhiều byte). |
These calisthenics are designed to increase our capacity for happiness and service. Những sự rèn luyện này là nhằm gia tăng khả năng của chúng ta để có được hạnh phúc và phục vụ. |
When the sun gets a little lower tonight, I'm going to start a calisthenics routine. Khi mặt trời xuống 1 tí nữa, cháu sẽ bắt đầu thói quen tập những bài tập dẻo dai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calisthenics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới calisthenics
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.